Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 21151 đến 21180 của 28899 tổng từ

老僧入定
lǎo sēng rù dìng
Tâm trạng bình tĩnh như nhà sư thiền địn...
老八辈子
lǎo bā bèi zi
Rất lâu đời, xa xưa
老几
lǎo jǐ
Cách gọi giễu cợt hoặc thân mật dành cho...
老化
lǎo huà
Già đi, lão hóa, trở nên cũ kỹ.
老叟
lǎo sǒu
Ông già, cụ già (cách gọi văn vẻ)
老君
lǎo jūn
Chỉ Lão Tử - triết gia Đạo giáo nổi tiến...
老境
lǎo jìng
Tuổi già, cảnh ngộ của người già
老大无成
lǎo dà wú chéng
Đến già vẫn không thành công
老天拔地
lǎo tiān bá dì
Mô tả cảnh vật thiên nhiên rộng lớn, hùn...
老奸巨滑
lǎo jiān jù huá
Mô tả một người cực kỳ xảo quyệt và ranh...
老奸巨猾
lǎo jiān jù huá
Giống với '老奸巨滑', mô tả người cực kỳ xảo...
老妪能解
lǎo yù néng jiě
Chỉ điều gì dễ hiểu đến mức cả người già...
老婆当军
lǎo pó dāng jūn
Vợ đảm đang mọi việc giống như quân đội,...
老子
lǎo zi
Lão Tử – Nhà triết học cổ đại Trung Quốc...
老实疙瘩
lǎo shí gē da
Mô tả người rất thật thà, đến mức có phầ...
老巢
lǎo cháo
Sào huyệt cũ, nơi ở cố định của một tổ c...
老师宿儒
lǎo shī sù rú
Những thầy cô giáo lớn tuổi, uyên bác và...
老乡
lǎo xiāng
Người đồng hương, người cùng quê
老底
lǎo dǐ
Tích lũy, vốn liếng hay tài sản đã tích ...
老庚
lǎo gēng
Bạn thân thiết cùng tuổi hoặc gần tuổi (...
老弱残兵
lǎo ruò cán bīng
Quân đội già yếu hoặc lực lượng suy yếu,...
老当益壮
lǎo dāng yì zhuàng
Càng già càng khỏe mạnh, tinh thần minh ...
老态龙钟
lǎo tài lóng zhōng
Trông già nua, chậm chạp và thiếu sức số...
老成持重
lǎo chéng chí zhòng
Chín chắn, thận trọng và đáng tin cậy
老成练达
lǎo chéng liàn dá
Chín chắn và thông thạo mọi việc nhờ kin...
老成见到
lǎo chéng jiàn dào
Người từng trải, có kinh nghiệm và hiểu ...
老拙
lǎo zhuō
Cách tự khiêm tốn của người lớn tuổi nói...
老臣
lǎo chén
Quan lại trung thành đã phục vụ lâu năm ...
老舍
Lǎo Shě
Tên của nhà văn nổi tiếng Trung Quốc (18...
老莱娱亲
lǎo lái yú qīn
Chỉ lòng hiếu thảo của con cái đối với c...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...