Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 25201 đến 25230 của 28922 tổng từ

运筹画策
yùn chóu huà cè
Lên kế hoạch và vạch ra chiến lược cụ th...
运筹设策
yùn chóu shè cè
Bố trí kế hoạch và thiết lập chiến lược ...
运计铺谋
yùn jì pū móu
Xây dựng kế hoạch chu đáo và sắp xếp chi...
近代
jìn dài
Thời kỳ cận đại, thường chỉ giai đoạn lị...
近古
jìn gǔ
Thời cổ gần, chỉ khoảng thời gian lịch s...
近在眉睫
jìn zài méi jié
Sắp xảy ra ngay lập tức, cực kỳ cấp bách
近场
jìn chǎng
Trường lân cận, khu vực gần
近悦远来
jìn yuè yuǎn lái
Vui lòng người gần, thu hút người xa
近战
jìn zhàn
Gần chiến, cận chiến (trong các trận đán...
近支
jìn zhī
Nhánh gần (trong gia đình hoàng tộc hoặc...
近朱者赤
jìn zhū zhě chì
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng (ý nói...
近水楼台
jìn shuǐ lóu tái
Lầu đài gần nước (ý nói lợi thế nhờ địa ...
近火先焦
jìn huǒ xiān jiāo
Gần lửa thì bị cháy trước (ý nói dễ bị ả...
近畿
jìn jī
Khu vực lân cận thủ đô (ở Trung Quốc hoặ...
近程导弹
jìn chéng dǎo dàn
Tên lửa tầm ngắn
近缘
jìn yuán
Quan hệ gần gũi, cùng gốc
近臣
jìn chén
Thần tử thân cận của vua chúa
返本还元
fǎn běn huán yuán
Trở về trạng thái ban đầu, khôi phục lại...
返本还原
fǎn běn huán yuán
Trở lại hình dạng hay trạng thái ban đầu...
返本还源
fǎn běn huán yuán
Quay về cội nguồn, thường mang ý nghĩa t...
返照回光
fǎn zhào huí guāng
Ánh sáng phản chiếu ngược lại, có thể ám...
返老归童
fǎn lǎo guī tóng
Trở lại tuổi thơ, trẻ hóa.
返邪归正
fǎn xié guī zhèng
Bỏ đường tà, quay về nẻo chính, sửa sai.
返青
fǎn qīng
Màu xanh trở lại (dùng để chỉ cây cỏ hồi...
还俗
huán sú
Hoàn tục (người tu hành quay trở lại cuộ...
还原反本
huán yuán fǎn běn
Trở về trạng thái ban đầu, khôi phục ngu...
还年卻老
huán nián què lǎo
Trẻ mãi không già, khôi phục tuổi xuân.
还年驻色
huán nián zhù sè
Giữ mãi tuổi xuân và sắc đẹp.
还我河山
huán wǒ hé shān
Trả lại đất nước, giành lại quê hương từ...
还朴反古
huán pǔ fǎn gǔ
Trở về sự giản dị và thuần phác như xưa.

Hiển thị 25201 đến 25230 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...