Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 运筹画策
Pinyin: yùn chóu huà cè
Meanings: Lên kế hoạch và vạch ra chiến lược cụ thể., To make plans and outline specific strategies., 筹划情况,拟订作战策略。[出处]唐·刘知幾《史通·言语》“运筹画策,自具于章表;献可替否,总归于笔札。”[例]是以天子安坐于上而士大夫为之奔走于下,大者为之~,治百官以济其大事;而小者为之按米盐,视鞭箠,以奉其小职。——宋·苏辙《臣事策下》之五。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 40
Radicals: 云, 辶, 寿, 竹, 一, 凵, 田, 朿
Chinese meaning: 筹划情况,拟订作战策略。[出处]唐·刘知幾《史通·言语》“运筹画策,自具于章表;献可替否,总归于笔札。”[例]是以天子安坐于上而士大夫为之奔走于下,大者为之~,治百官以济其大事;而小者为之按米盐,视鞭箠,以奉其小职。——宋·苏辙《臣事策下》之五。
Grammar: Động từ bốn âm tiết, thường dùng trong môi trường học thuật hoặc chuyên môn cao.
Example: 专家们正在运筹画策,以解决这个复杂的问题。
Example pinyin: zhuān jiā men zhèng zài yùn chóu huà cè , yǐ jiě jué zhè ge fù zá de wèn tí 。
Tiếng Việt: Các chuyên gia đang lên kế hoạch và vạch ra chiến lược cụ thể để giải quyết vấn đề phức tạp này.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lên kế hoạch và vạch ra chiến lược cụ thể.
Nghĩa phụ
English
To make plans and outline specific strategies.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
筹划情况,拟订作战策略。[出处]唐·刘知幾《史通·言语》“运筹画策,自具于章表;献可替否,总归于笔札。”[例]是以天子安坐于上而士大夫为之奔走于下,大者为之~,治百官以济其大事;而小者为之按米盐,视鞭箠,以奉其小职。——宋·苏辙《臣事策下》之五。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế