Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 返本还元
Pinyin: fǎn běn huán yuán
Meanings: Trở về trạng thái ban đầu, khôi phục lại nguồn gốc., Returning to the original state or restoring the source., 犹言返本还源。[出处]元·李寿卿《度柳翠》楔子“那时着第十六尊罗汉月明尊者,直至人间点化柳翠,返本还元,同登佛会。”[例]如此则以外物染移灭了真性,不能~,那得成仙作祖。——《快心编二集》第四回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 23
Radicals: 反, 辶, 本, 不, 一, 兀
Chinese meaning: 犹言返本还源。[出处]元·李寿卿《度柳翠》楔子“那时着第十六尊罗汉月明尊者,直至人间点化柳翠,返本还元,同登佛会。”[例]如此则以外物染移灭了真性,不能~,那得成仙作祖。——《快心编二集》第四回。
Grammar: Thường được sử dụng trong ngữ cảnh triết học hoặc tôn giáo để nói về việc quay trở lại bản chất nguyên thủy. Có thể đứng độc lập hoặc làm vị ngữ trong câu.
Example: 修行的目的就是返本还元。
Example pinyin: xiū xíng de mù dì jiù shì fǎn běn hái yuán 。
Tiếng Việt: Mục đích của tu hành chính là trở về với nguồn gốc ban đầu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Trở về trạng thái ban đầu, khôi phục lại nguồn gốc.
Nghĩa phụ
English
Returning to the original state or restoring the source.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹言返本还源。[出处]元·李寿卿《度柳翠》楔子“那时着第十六尊罗汉月明尊者,直至人间点化柳翠,返本还元,同登佛会。”[例]如此则以外物染移灭了真性,不能~,那得成仙作祖。——《快心编二集》第四回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế