Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 10021 đến 10050 của 28899 tổng từ

徒有虚名
tú yǒu xū míng
Chỉ có danh tiếng giả dối, không có thực...
徒歌
tú gē
Hát không có nhạc đệm
徒涉
tú shè
Đi bộ qua sông hoặc vùng nước nông
徒然
tú rán
Vô ích, lãng phí thời gian
徒讬空言
tú tuō kōng yán
Chỉ nói suông mà không hành động
徒读父书
tú dú fù shū
Chỉ biết đọc sách của cha để lại mà khôn...
徒负虚名
tú fù xū míng
Mang danh hão, tiếng tăm không đi kèm vớ...
徒跣
tú xiǎn
Đi chân đất (không mang giày dép).
徒长
tú zhǎng
Phát triển quá mức nhưng yếu ớt (thường ...
lái
Chiêu mộ, thu hút
zhì
Tên một tuyến đường hoặc hướng đi cụ thể...
得一望十
dé yī wàng shí
Được một mong mười, tham lam vô độ.
得不偿丧
dé bù cháng sàng
Được không bù đắp nổi mất mát (mất nhiều...
得不补失
dé bù bǔ shī
Giống ‘得不偿失’, nhấn mạnh sự không cân xứn...
得不酬失
dé bù chóu shī
Được không đủ để bù đắp cho sự mất mát.
得人
dé rén
Chiêu mộ người tài, thu phục nhân tâm.
得人死力
dé rén sǐ lì
Khiến người khác phải hết lòng vì mình (...
得兔忘蹄
dé tù wàng tí
Sau khi đạt được điều mình muốn thì quên...
得其三昧
dé qí sān mèi
Hiểu và nắm vững tinh túy, bí quyết của ...
得其所哉
dé qí suǒ zāi
Đạt được chỗ thích hợp, hoàn cảnh mong m...
得势
dé shì
Được ưu thế, chiếm được quyền lực hoặc v...
得天独厚
dé tiān dú hòu
Có lợi thế trời ban, có điều kiện đặc bi...
得失参半
dé shī cān bàn
Được một nửa, mất một nửa. Chỉ tình huốn...
得失在人
dé shī zài rén
Việc được hay mất phụ thuộc vào con ngườ...
得失成败
dé shī chéng bài
Chỉ tổng thể các khía cạnh được, mất, th...
得失相半
dé shī xiāng bàn
Được và mất bằng nhau, chỉ tình huống câ...
得失荣枯
dé shī róng kū
Chỉ sự thay đổi bất định giữa được, mất,...
得婿如龙
dé xù rú lóng
Có con rể như rồng, ý chỉ việc gả con gá...
得寸则寸
dé cùn zé cùn
Được từng chút một. Ý nói nắm bắt từng c...
得意之色
dé yì zhī sè
Vẻ mặt tự hào, đắc chí.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...