Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 14401 đến 14430 của 28899 tổng từ

权柄
quán bǐng
Quyền lực kiểm soát hoặc quyền hạn quan ...
权欲熏心
quán yù xūn xīn
Khát khao quyền lực đến mức bị ám ảnh, m...
权移马鹿
quán yí mǎ lù
Chỉ việc chuyển quyền lực cho kẻ bất tài...
权能
quán néng
Quyền hạn và năng lực thực thi.
权臣
quán chén
Quan lại nắm giữ quyền lực lớn trong tri...
权衡利弊
quán héng lì bì
Cân nhắc ưu điểm và nhược điểm trước khi...
权衡轻重
quán héng qīng zhòng
Cân nhắc mức độ quan trọng của các vấn đ...
权诈
quán zhà
Sự gian xảo, mưu mẹo trong việc giành qu...
权谋
quán móu
Chiến lược hoặc mưu kế liên quan đến quy...
权豪势要
quán háo shì yào
Những người có quyền thế và địa vị cao t...
权责
quán zé
Quyền hạn và trách nhiệm tương ứng.
权贵
quán guì
Những người có quyền lực và giàu có tron...
权重望崇
quán zhòng wàng chóng
Chỉ người có chức quyền lớn và được nhiề...
权重秩卑
quán zhòng zhì bēi
Dùng để chỉ trường hợp người có quyền lự...
gǎn
Cái gậy, thanh, cán
杆菌
gǎn jūn
Vi khuẩn hình que, một loại vi sinh vật.
chā/chà
Cành cây
shān/shā
Cây tùng
zhōu
Một loại gỗ nhỏ hoặc cây bụi.
fēi
Một loài cây nhỏ, thuộc họ thực vật thân...
Ghế nhỏ, ghế đẩu
杌陧
wù niè
Lo lắng, bất an; tâm trạng không yên ổn.
Tên gọi của một số loại cây gỗ nhỏ hoặc ...
李下瓜田
lǐ xià guā tián
Chỉ nơi dễ gây nghi ngờ hoặc hiểu lầm. (...
李代桃僵
lǐ dài táo jiāng
Ý chỉ việc hy sinh bản thân mình để bảo ...
李广不侯
Lǐ Guǎng bù hóu
Chỉ việc một người tài giỏi nhưng không ...
李广未封
Lǐ Guǎng wèi fēng
Chỉ việc một người tài giỏi nhưng chưa đ...
材优干济
cái yōu gàn jì
Tài năng ưu tú và công việc đạt hiệu quả...
材德兼备
cái dé jiān bèi
Vừa có tài năng vừa có đạo đức.
材朽行秽
cái xiǔ xíng huì
Tài năng kém cỏi và hành vi xấu xa.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...