Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 权宜之计
Pinyin: quán yí zhī jì
Meanings: Kế sách tạm thời để đối phó với tình thế cấp bách., A temporary plan to deal with an urgent situation., 权宜暂时适宜,变通;计计划,办法。指为了应付某种情况而暂时采取的办法。[出处]《后汉书·王允传》“及在际会,每乏温润之色,杖正持重,不循权宜之计,是以群下不甚附之。”[例]自成心中认为成立娘子军只是一时~,往后怎么个办法,他还没有想妥当。——姚雪垠《李自成》第二卷第十五章。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 21
Radicals: 又, 木, 且, 宀, 丶, 十, 讠
Chinese meaning: 权宜暂时适宜,变通;计计划,办法。指为了应付某种情况而暂时采取的办法。[出处]《后汉书·王允传》“及在际会,每乏温润之色,杖正持重,不循权宜之计,是以群下不甚附之。”[例]自成心中认为成立娘子军只是一时~,往后怎么个办法,他还没有想妥当。——姚雪垠《李自成》第二卷第十五章。
Grammar: Danh từ thường đứng trước danh từ khác để bổ nghĩa, ví dụ: 权宜之计的措施 (biện pháp tạm thời).
Example: 这个方案只是权宜之计,并非长久之策。
Example pinyin: zhè ge fāng àn zhǐ shì quán yí zhī jì , bìng fēi cháng jiǔ zhī cè 。
Tiếng Việt: Kế hoạch này chỉ là giải pháp tạm thời, không phải là chiến lược lâu dài.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Kế sách tạm thời để đối phó với tình thế cấp bách.
Nghĩa phụ
English
A temporary plan to deal with an urgent situation.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
权宜暂时适宜,变通;计计划,办法。指为了应付某种情况而暂时采取的办法。[出处]《后汉书·王允传》“及在际会,每乏温润之色,杖正持重,不循权宜之计,是以群下不甚附之。”[例]自成心中认为成立娘子军只是一时~,往后怎么个办法,他还没有想妥当。——姚雪垠《李自成》第二卷第十五章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế