Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 权移马鹿

Pinyin: quán yí mǎ lù

Meanings: Chỉ việc chuyển quyền lực cho kẻ bất tài, vô dụng., Refers to handing over power to incompetent or useless individuals., 指恃权专横跋扈,任意颠倒是非。[出处]语出秦·赵高指鹿为马事。[例]口变淄素,~,山鬼昼舞,愁魂夜哭,如得其情,片言折狱。——明·冯梦龙《智囊补·察智·得情》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 又, 木, 多, 禾, 一, コ, 丨, 广, 比

Chinese meaning: 指恃权专横跋扈,任意颠倒是非。[出处]语出秦·赵高指鹿为马事。[例]口变淄素,~,山鬼昼舞,愁魂夜哭,如得其情,片言折狱。——明·冯梦龙《智囊补·察智·得情》。

Grammar: Thành ngữ cổ, ít dùng trong đời sống hiện đại nhưng có giá trị minh họa cao.

Example: 历史上常有权移马鹿的现象发生。

Example pinyin: lì shǐ shàng cháng yǒu quán yí mǎ lù de xiàn xiàng fā shēng 。

Tiếng Việt: Trong lịch sử, hiện tượng chuyển quyền cho kẻ bất tài vốn xảy ra thường xuyên.

权移马鹿
quán yí mǎ lù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ việc chuyển quyền lực cho kẻ bất tài, vô dụng.

Refers to handing over power to incompetent or useless individuals.

指恃权专横跋扈,任意颠倒是非。[出处]语出秦·赵高指鹿为马事。[例]口变淄素,~,山鬼昼舞,愁魂夜哭,如得其情,片言折狱。——明·冯梦龙《智囊补·察智·得情》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
鹿#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...