Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 24061 đến 24090 của 28899 tổng từ

豆蔻
dòu kòu
Cây thảo mộc có hương thơm, hoặc dùng để...
豆蔻年华
dòu kòu nián huá
Tuổi thanh xuân của thiếu nữ, thường dùn...
豆重榆瞑
dòu chóng yú míng
Một cách nói ví von, chỉ việc người ta c...
豆青
dòu qīng
Màu xanh của đậu, thường dùng để chỉ màu...
jiāng
Đậu đũa, một loại cây thuộc họ đậu.
chǐ
Đậu lên men, đậu phụ
fēng
Phong phú, giàu có (ký tự cổ, ít dùng hi...
shǐ
Heo, lợn
豕交兽畜
shǐ jiāo shòu chù
Chỉ những kẻ ngu dốt hành xử như súc vật...
豕突狼奔
shǐ tū láng bēn
Chạy tán loạn như lợn và sói bị đuổi, dù...
豕虎传讹
shǐ hǔ chuán é
Lời đồn đại sai lệch truyền từ người này...
chù
Heo bị trói chân (chỉ hình ảnh mang tính...
huī
Va chạm, đụng chạm (cổ)
tún
Heo con, lợn con
Hình dáng một con lợn hoang dã (trong vă...
tún
Heo nhỏ, lợn nhỏ
豚蹄穰田
tún tí ráng tián
Dùng thịt heo cầu mong mùa màng bội thu ...
Một loại ký hiệu cổ đại liên quan đến hì...
jiān
Heo lớn, lợn trưởng thành
Heo cái (trong văn bản cổ).
Con heo rừng nhỏ (hiếm dùng).
chú
Tên gọi cổ của một loài heo nhỏ (rất hiế...
象牙之塔
xiàng yá zhī tǎ
Tháp ngà (chỉ thế giới lý tưởng, thoát l...
象简乌纱
xiàng jiǎn wū shā
Chức quan cao quý thời xưa (chỉ địa vị v...
象箸玉杯
xiàng zhù yù bēi
Đũa ngà và ly ngọc (chỉ cuộc sống xa hoa...
象耕鸟耘
xiàng gēng niǎo yún
Canh tác bằng voi và chim (chỉ phương ph...
huàn
Nuôi dưỡng (thường là thú vật).
豪横
háo hèng
Hung hăng, ngang ngược
fén
Lợn thiến.
zhì
Loài thú không chân (trong thần thoại cổ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...