Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 13951 đến 13980 của 28899 tổng từ

景深
jǐng shēn
Độ sâu của trường ảnh trong nhiếp ảnh.
景炎
jǐng yán
Từ cổ, chỉ thời kỳ hỗn loạn hay trạng th...
shì
Nhìn chằm chằm, quan sát kỹ lưỡng.
Trắng trẻo, sáng sủa.
晴天霹雳
qíng tiān pī lì
Sét đánh giữa trời quang (chỉ sự kiện bấ...
晶亮
jīng liàng
Ánh sáng lấp lánh, trong suốt và sáng bó...
晶体
jīng tǐ
Chất rắn có cấu trúc phân tử xếp theo mộ...
晶光
jīng guāng
Ánh sáng trong suốt, lấp lánh từ các tin...
晶明
jīng míng
Trong suốt và sáng rõ, thường nói về ánh...
晶晶
jīng jīng
Sáng lấp lánh, long lanh, thường dùng để...
晶格
jīng gé
Cấu trúc mạng tinh thể, cách mà các nguy...
晶莹
jīng yíng
Trong suốt, sáng lấp lánh (thường dùng đ...
guǐ
Đồng hồ mặt trời, thời gian.
智勇兼全
zhì yǒng jiān quán
Vừa có trí tuệ, vừa có lòng can đảm, đầy...
智勇双全
zhì yǒng shuāng quán
Vừa có trí tuệ vừa có lòng dũng cảm, đầy...
智取
zhì qǔ
Sử dụng trí tuệ để chiếm ưu thế hoặc già...
智周万物
zhì zhōu wàn wù
Trí tuệ bao quát vạn vật, hiểu biết hết ...
智圆行方
zhì yuán xíng fāng
Trí tuệ mềm dẻo nhưng hành động nghiêm k...
智均力敌
zhì jūn lì dí
Hai bên ngang sức ngang tài về trí tuệ v...
智小言大
zhì xiǎo yán dà
Trí óc nhỏ bé nhưng lời nói khoa trương,...
智小谋大
zhì xiǎo móu dà
Trí tuệ nhỏ mà mưu đồ lớn, ám chỉ người ...
智尽能索
zhì jìn néng suǒ
Kiệt sức trí tuệ và khả năng, chỉ tình t...
智昏菽麦
zhì hūn shū mài
Trí óc bị che mờ, không phân biệt được đ...
智穷才尽
zhì qióng cái jìn
Trí tuệ và tài năng đều cạn kiệt, ám chỉ...
智者千虑
zhì zhě qiān lǜ
Người thông thái dù có nghĩ ngàn lần cũn...
智藏瘝在
zhì cáng guān zài
Ý nói người có trí tuệ nhưng biết giấu m...
智谋
zhì móu
Mưu trí, sự thông minh trong việc lập kế...
晻晻
yǎn yǎn
Tối tăm, u ám, không sáng sủa.
wǎn
Hoàng hôn buông xuống, mặt trời lặn.
Ánh sáng yếu ớt, mờ nhạt.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...