Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 智均力敌

Pinyin: zhì jūn lì dí

Meanings: Hai bên ngang sức ngang tài về trí tuệ và lực lượng., Both sides are equally matched in intelligence and strength., 指双方的智略或势力旗鼓相当。[出处]《三国志·魏书·王朗传》“假使权亲与蜀贼相持,搏战旷日,智均力敌,兵不速决,当须军兴以成其势者,然后宜选持重之将,承寇贼之要,相时而后动,择地而后行,一举更无余事。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 日, 知, 匀, 土, 丿, 𠃌, 攵, 舌

Chinese meaning: 指双方的智略或势力旗鼓相当。[出处]《三国志·魏书·王朗传》“假使权亲与蜀贼相持,搏战旷日,智均力敌,兵不速决,当须军兴以成其势者,然后宜选持重之将,承寇贼之要,相时而后动,择地而后行,一举更无余事。”

Grammar: Thường được dùng để so sánh hai đối tượng hoặc nhóm đối tượng trong tình huống cạnh tranh công bằng.

Example: 两队实力智均力敌,比赛异常激烈。

Example pinyin: liǎng duì shí lì zhì jūn lì dí , bǐ sài yì cháng jī liè 。

Tiếng Việt: Hai đội có thực lực ngang nhau, trận đấu rất kịch tính.

智均力敌
zhì jūn lì dí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hai bên ngang sức ngang tài về trí tuệ và lực lượng.

Both sides are equally matched in intelligence and strength.

指双方的智略或势力旗鼓相当。[出处]《三国志·魏书·王朗传》“假使权亲与蜀贼相持,搏战旷日,智均力敌,兵不速决,当须军兴以成其势者,然后宜选持重之将,承寇贼之要,相时而后动,择地而后行,一举更无余事。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...