Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 14101 đến 14130 của 28899 tổng từ

更番
gēng fān
Luân phiên, thay phiên nhau
更进一竿
gèng jìn yī gān
Tiến thêm một bước nữa, đạt được tiến bộ...
更递
gēng dì
Truyền tin, chuyển tiếp thông tin
更长梦短
gēng cháng mèng duǎn
Đêm dài, giấc mơ ngắn ngủi
更阑人静
gēng lán rén jìng
Đêm đã khuya và mọi người đều yên lặng
更难仆数
gēng nán pú shǔ
Khó khăn chồng chất, không thể đếm xuể
更鼓
gēng gǔ
Trống canh dùng để báo giờ ban đêm
Kéo lê, kéo đi
cáo
Họ Tào; nhóm, tổ chức.
màn
Dài, mượt mà, uyển chuyển
月半
yuè bàn
Giữa tháng (âm lịch), thường chỉ ngày rằ...
月华
yuè huá
Ánh sáng của mặt trăng; vẻ đẹp của ánh t...
月圆花好
yuè yuán huā hǎo
Trăng tròn hoa đẹp, biểu tượng cho sự vi...
月地云阶
yuè dì yún jiē
Mặt trăng, mặt đất, mây và bậc thang, ch...
月坠花折
yuè zhuì huā zhé
Trăng rơi hoa gãy, mô tả hoàn cảnh suy t...
月城
yuè chéng
Tên gọi mỹ miều của thành phố Giang Tô, ...
月夕
yuè xī
Đêm trăng đẹp, đặc biệt là vào những dịp...
月夕花晨
yuè xī huā chén
Đêm trăng sáng và buổi sớm hoa tươi, chỉ...
月夕花朝
yuè xī huā zhāo
Tương tự ‘月夕花晨’, nhưng nhấn mạnh cả thời...
月夜花朝
yuè yè huā zhāo
Đêm trăng sáng và buổi sớm hoa nở, tượng...
月宫
yuè gōng
Cung trăng, nơi Hằng Nga sống theo truyề...
月异日新
yuè yì rì xīn
Mỗi tháng mỗi khác, mỗi ngày thêm mới, c...
月相
yuè xiàng
Các pha của mặt trăng (như trăng non, tr...
月缺花残
yuè quē huā cán
Trăng khuyết, hoa tàn (ám chỉ sự tan vỡ,...
月缺难圆
yuè quē nán yuán
Trăng khuyết khó tròn (ánh chỉ việc điều...
月落乌啼
yuè luò wū tí
Trăng lặn chim kêu (diễn tả khung cảnh y...
月落参横
yuè luò shēn héng
Trăng lặn sao xiên (mô tả cảnh trời gần ...
月落星沉
yuè luò xīng chén
Trăng lặn sao mờ (mô tả cảnh cuối đêm kh...
月貌花容
yuè mào huā róng
Vẻ đẹp như trăng như hoa (dùng để ca ngợ...
月里嫦娥
yuè lǐ cháng é
Hằng Nga trong cung trăng (ám chỉ phụ nữ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...