Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 月夕花晨

Pinyin: yuè xī huā chén

Meanings: Đêm trăng sáng và buổi sớm hoa tươi, chỉ không gian lãng mạn dưới ánh trăng và hoa., Moonlit nights and flower-filled mornings; refers to romantic spaces under the moonlight and flowers., 借指良辰美景。[出处]清·蒲松龄《聊斋志异·局诈》“程为人风雅绝伦,议论潇洒,李悦焉。越日折柬酬之,欢笑益洽。从此月夕花晨,未尝不相共也。”[例]奴家姓刘……只因父母早亡,流落在烟花行院,歌衫舞扇,也学些袅袅婷婷,~,总不免凄凄楚楚。——清·魏秀仁《花月痕》第五十二回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 月, 丶, 𠂊, 化, 艹, 日, 辰

Chinese meaning: 借指良辰美景。[出处]清·蒲松龄《聊斋志异·局诈》“程为人风雅绝伦,议论潇洒,李悦焉。越日折柬酬之,欢笑益洽。从此月夕花晨,未尝不相共也。”[例]奴家姓刘……只因父母早亡,流落在烟花行院,歌衫舞扇,也学些袅袅婷婷,~,总不免凄凄楚楚。——清·魏秀仁《花月痕》第五十二回。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, tạo ra hình ảnh thơ mộng.

Example: 他们相约在月夕花晨漫步。

Example pinyin: tā men xiāng yuē zài yuè xī huā chén màn bù 。

Tiếng Việt: Họ hẹn nhau dạo bước trong khung cảnh trăng sáng hoa tươi.

月夕花晨
yuè xī huā chén
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đêm trăng sáng và buổi sớm hoa tươi, chỉ không gian lãng mạn dưới ánh trăng và hoa.

Moonlit nights and flower-filled mornings; refers to romantic spaces under the moonlight and flowers.

借指良辰美景。[出处]清·蒲松龄《聊斋志异·局诈》“程为人风雅绝伦,议论潇洒,李悦焉。越日折柬酬之,欢笑益洽。从此月夕花晨,未尝不相共也。”[例]奴家姓刘……只因父母早亡,流落在烟花行院,歌衫舞扇,也学些袅袅婷婷,~,总不免凄凄楚楚。——清·魏秀仁《花月痕》第五十二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

月夕花晨 (yuè xī huā chén) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung