Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 25981 đến 26010 của 28922 tổng từ

酷寒
kù hán
Lạnh thấu xương, rét buốt
酷政
kù zhèng
Chính sách hà khắc, bất công
酷暑
kù shǔ
Mùa hè nóng nực, oi bức
酷评
kù píng
Đánh giá gay gắt, phê bình nặng nề
酸困
suān kùn
Cảm giác mệt mỏi, đau nhức kèm theo chua...
酸懒
suān lǎn
Cảm giác vừa mệt mỏi vừa chán nản không ...
酸文假醋
suān wén jiǎ cù
Giả vờ thanh cao, giả đạo đức; tỏ ra lịc...
酸曲
suān qǔ
Bài hát dân gian buồn bã, thường diễn tả...
酸楚
suān chǔ
Đau đớn, chua xót trong lòng (thường dùn...
酸涩
suān sè
Chua chát, miêu tả cả vị giác lẫn cảm xú...
酸苦
suān kǔ
Chua chát, đau khổ, chỉ những cảm giác t...
酸解
suān jiě
Phân giải bằng axit, thường dùng trong l...
酸软
suān ruǎn
Mềm yếu, thiếu sức lực, thường do mệt mỏ...
酸辛
suān xīn
Đau đớn, chua xót trong lòng, thường chỉ...
酸麻
suān má
Cảm giác vừa chua xót vừa tê dại, thường...
酸鼻
suān bí
Cảm giác cay mũi, thường do mùi hương nồ...
zhòu
Tên gọi một loại rượu xưa, hiếm gặp tron...
醉玉颓山
zuì yù tuí shān
Hình dung dáng vẻ ưu tư, quyến rũ của ng...
醉舞狂歌
zuì wǔ kuáng gē
Múa và hát cuồng nhiệt khi say rượu, thể...
醉酒饱德
zuì jiǔ bǎo dé
Say rượu và no nê đức hạnh, ám chỉ những...
醒聩震聋
xǐng kuì zhèn lóng
Đánh thức người đang ngủ mê và làm người...
zāo
Bã rượu, phần cặn còn lại sau khi chưng ...
Giấm, một loại chất lỏng có vị chua dùng...
tán
Rượu ngọt hay rượu ngon.
nóng
Đậm đặc (thường chỉ rượu).
Ngâm rượu, lên men rượu.
Rượu ngọt hoặc rượu làm từ gạo.
醴泉
lǐ quán
Suối nước ngọt tự nhiên (thường mang ý n...
醴酒不设
lǐ jiǔ bù shè
Không bày ra rượu ngọt (mang ý nghĩa khô...
醴酪
lǐ lào
Một loại sữa chua hoặc phô mai làm từ rư...

Hiển thị 25981 đến 26010 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...