Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 醉玉颓山

Pinyin: zuì yù tuí shān

Meanings: Hình dung dáng vẻ ưu tư, quyến rũ của người say rượu (ban đầu ám chỉ vẻ đẹp nam giới)., Describing the melancholic, charming demeanor of a drunken person (originally referring to male beauty)., 形容男子风姿挺秀,酒后醉倒的风采。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·容止》“嵇叔夜之为人也,岩岩若孤松之独立;其醉也,傀俄若玉山之将崩。”宋·秦观《满庭芳》词相如,方病酒,一觞一咏,宾有群贤。便扶起灯前,醉玉颓山。[例]且赢取升平快乐,又何辞~,是处有人扶著。——宋·史浩《瑞鹤仙·劝酒》词。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 卒, 酉, 丶, 王, 秃, 页, 山

Chinese meaning: 形容男子风姿挺秀,酒后醉倒的风采。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·容止》“嵇叔夜之为人也,岩岩若孤松之独立;其醉也,傀俄若玉山之将崩。”宋·秦观《满庭芳》词相如,方病酒,一觞一咏,宾有群贤。便扶起灯前,醉玉颓山。[例]且赢取升平快乐,又何辞~,是处有人扶著。——宋·史浩《瑞鹤仙·劝酒》词。

Grammar: Thành ngữ cổ điển, ít phổ biến trong đời sống hiện đại.

Example: 他喝醉后有种醉玉颓山的气质。

Example pinyin: tā hē zuì hòu yǒu zhǒng zuì yù tuí shān de qì zhì 。

Tiếng Việt: Sau khi say rượu, anh ấy có khí chất giống như ‘drunken jade collapsing mountain’.

醉玉颓山
zuì yù tuí shān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hình dung dáng vẻ ưu tư, quyến rũ của người say rượu (ban đầu ám chỉ vẻ đẹp nam giới).

Describing the melancholic, charming demeanor of a drunken person (originally referring to male beauty).

形容男子风姿挺秀,酒后醉倒的风采。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·容止》“嵇叔夜之为人也,岩岩若孤松之独立;其醉也,傀俄若玉山之将崩。”宋·秦观《满庭芳》词相如,方病酒,一觞一咏,宾有群贤。便扶起灯前,醉玉颓山。[例]且赢取升平快乐,又何辞~,是处有人扶著。——宋·史浩《瑞鹤仙·劝酒》词。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

醉玉颓山 (zuì yù tuí shān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung