Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 22831 đến 22860 của 28899 tổng từ

血流漂杵
xuè liú piāo chǔ
Máu chảy làm trôi cả cối giã gạo, miêu t...
血海
xuè hǎi
Biển máu, biểu thị một lượng máu rất lớn...
血海深仇
xuè hǎi shēn chóu
Thù sâu như biển máu, ám chỉ mối thù rất...
血田
xuè tián
Ruộng máu, thường ám chỉ nơi xảy ra thảm...
血盆大口
xuè pén dà kǒu
Miệng rộng như chậu máu, ám chỉ miệng lớ...
血祭
xuè jì
Lễ tế bằng máu (thường dùng trong nghi t...
血窦
xuè dòu
Huyết quản giãn, tĩnh mạch giãn rộng bất...
血竭
xuè jié
Một loại thuốc đông y quý giá, chiết xuấ...
血郁
xuè yù
Sự tích tụ của máu trong cơ thể, thường ...
血雨
xuè yǔ
Mưa máu (thường mang tính biểu tượng hoặ...
血雨腥风
xuè yǔ xīng fēng
Mưa máu gió tanh, ám chỉ chiến tranh hoặ...
血风肉雨
xuè fēng ròu yǔ
Gió máu mưa thịt, ám chỉ cảnh hỗn loạn v...
huāng
Máu chảy ra từ vết thương.
pēi
Máu đông, cục máu.
Chảy máu cam; thất bại, tổn thất.
xìn
Mối bất hòa, mâu thuẫn, cớ gây xung đột.
衅发萧墙
xìn fā xiāo qiáng
Mâu thuẫn nảy sinh từ nội bộ, ám chỉ bất...
衅稔恶盈
xìn rěn è yíng
Tội ác chồng chất, thời điểm gặp báo ứng...
衅端
xìn duān
Nguyên nhân gây ra mâu thuẫn hoặc xung đ...
衅起萧墙
xìn qǐ xiāo qiáng
Xung đột bắt nguồn từ nội bộ gia đình ho...
衅隙
xìn xì
Kẽ hở, sơ hở dẫn đến xung đột hoặc bất h...
mài
Mạch máu.
èr
Máu dùng trong nghi lễ tế tự cổ xưa.
Đờm hoặc dịch nhầy trong cổ họng.
miè
Vu khống, phỉ báng, làm nhơ bẩn danh dự ...
行不从径
xíng bù cóng jìng
Làm việc không tuân theo quy tắc, thường...
行不副言
xíng bù fù yán
Hành động không phù hợp với lời nói, tức...
行不履危
xíng bù lǚ wēi
Không bước vào nơi nguy hiểm, ám chỉ cẩn...
行不由径
xíng bù yóu jìng
Đi đường thẳng, không chọn lối tắt, ám c...
行侠好义
xíng xiá hào yì
Hành hiệp trượng nghĩa, thích làm việc n...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...