Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 22831 đến 22860 của 28922 tổng từ

血晕
xuè yūn
Vết bầm máu dưới da, vết thâm tím do va ...
血本
xuè běn
Vốn gốc, tiền đầu tư ban đầu (thường sử ...
血染沙场
xuè rǎn shā chǎng
Nơi chiến trường nhuốm máu, ám chỉ sự hy...
血案
xuè àn
Vụ án mạng nghiêm trọng liên quan đến đổ...
血气
xuè qì
Sức sống, năng lượng hoặc tinh thần nhiệ...
血气之勇
xuè qì zhī yǒng
Sự dũng cảm dựa trên sự nóng vội, thiếu ...
血气方刚
xuè qì fāng gāng
Trẻ tuổi, đầy nhiệt huyết và năng lượng.
血水
xuè shuǐ
Nước lẫn máu, thường dùng để diễn tả tìn...
血汗
xuè hàn
Mồ hôi và máu, biểu tượng cho nỗ lực và ...
血污
xuè wū
Vết máu, vết bẩn do máu tạo ra.
血沉
xuè chén
Tốc độ lắng máu, một chỉ số xét nghiệm t...
血泊
xuè pō
Vũng máu lớn, thường dùng để diễn tả cản...
血泪
xuè lèi
Nước mắt và máu, biểu tượng cho sự đau k...
血泪斑斑
xuè lèi bān bān
Đầy những giọt nước mắt và máu, biểu thị...
血泪盈襟
xuè lèi yíng jīn
Nước mắt và máu chảy đầy ngực áo, biểu t...
血洗
xuè xǐ
Giết sạch, tàn sát hàng loạt, khiến nơi ...
血流
xuè liú
Dòng máu chảy, thường dùng để chỉ sự chả...
血流如注
xuè liú rú zhù
Chảy máu ào ạt, nhiều và không ngừng.
血流成河
xuè liú chéng hé
Chảy máu nhiều đến mức thành sông, biểu ...
血流成渠
xuè liú chéng qú
Máu chảy thành dòng, hình dung cảnh giết...
血流漂杵
xuè liú piāo chǔ
Máu chảy làm trôi cả cối giã gạo, miêu t...
血海
xuè hǎi
Biển máu, biểu thị một lượng máu rất lớn...
血海深仇
xuè hǎi shēn chóu
Thù sâu như biển máu, ám chỉ mối thù rất...
血田
xuè tián
Ruộng máu, thường ám chỉ nơi xảy ra thảm...
血盆大口
xuè pén dà kǒu
Miệng rộng như chậu máu, ám chỉ miệng lớ...
血祭
xuè jì
Lễ tế bằng máu (thường dùng trong nghi t...
血窦
xuè dòu
Huyết quản giãn, tĩnh mạch giãn rộng bất...
血竭
xuè jié
Một loại thuốc đông y quý giá, chiết xuấ...
血郁
xuè yù
Sự tích tụ của máu trong cơ thể, thường ...
血雨
xuè yǔ
Mưa máu (thường mang tính biểu tượng hoặ...

Hiển thị 22831 đến 22860 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...