Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 血海深仇

Pinyin: xuè hǎi shēn chóu

Meanings: Thù sâu như biển máu, ám chỉ mối thù rất lớn và sâu sắc., A grudge as deep as a sea of blood, referring to a great and profound enmity., 血海形容杀人流血很多。形容仇恨极大、极深。多指人被杀而引起的仇恨。[出处]曲波《林海雪原》“十八他转回身来,面向着哀悼的人群,‘我们要把悲痛变成力量,我们要誓死报这场血海深仇’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 丿, 皿, 每, 氵, 罙, 九, 亻

Chinese meaning: 血海形容杀人流血很多。形容仇恨极大、极深。多指人被杀而引起的仇恨。[出处]曲波《林海雪原》“十八他转回身来,面向着哀悼的人群,‘我们要把悲痛变成力量,我们要誓死报这场血海深仇’”。

Grammar: Thường dùng để mô tả mức độ nghiêm trọng của mối thù giữa hai bên.

Example: 他与敌人有血海深仇。

Example pinyin: tā yǔ dí rén yǒu xuè hǎi shēn chóu 。

Tiếng Việt: Anh ta có mối thù sâu đậm với kẻ thù.

血海深仇
xuè hǎi shēn chóu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thù sâu như biển máu, ám chỉ mối thù rất lớn và sâu sắc.

A grudge as deep as a sea of blood, referring to a great and profound enmity.

血海形容杀人流血很多。形容仇恨极大、极深。多指人被杀而引起的仇恨。[出处]曲波《林海雪原》“十八他转回身来,面向着哀悼的人群,‘我们要把悲痛变成力量,我们要誓死报这场血海深仇’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

血海深仇 (xuè hǎi shēn chóu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung