Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 24181 đến 24210 của 28899 tổng từ

败法乱纪
bài fǎ luàn jì
Vi phạm pháp luật và làm rối loạn kỷ cươ...
败绩失据
bài jì shī jù
Thất bại và mất đi chỗ dựa (ám chỉ rơi v...
败落
bài luò
Suy tàn, sa sút (thường dùng cho gia đìn...
败退
bài tuì
Thất bại và rút lui (trong chiến đấu)
败露
bài lù
Bị lộ rõ (thường là điều xấu, bí mật khô...
败鳞残甲
bài lín cán jiǎ
Vảy và giáp bị phá hủy sau trận chiến (á...
败鼓之皮
bài gǔ zhī pí
Da trống bị hỏng (tượng trưng cho đồ vật...
货场
huò chǎng
Kho hàng, bãi chứa hàng.
货声
huò shēng
Tiếng rao bán hàng (thường dùng trong vă...
货差
huò chā
Sự khác biệt về số lượng hoặc chất lượng...
货损
huò sǔn
Hư hỏng hoặc mất mát hàng hóa trong quá ...
货机
huò jī
Máy bay chuyên chở hàng hóa.
货栈
huò zhàn
Nhà kho hoặc trạm tập kết hàng hóa.
货贿公行
huò huì gōng xíng
Việc hối lộ công khai diễn ra tràn lan, ...
质变
zhì biàn
Thay đổi về chất, sự chuyển hóa căn bản.
质感
zhì gǎn
Cảm giác về chất liệu, độ chân thực của ...
质疑
zhì yí
Chất vấn, nghi ngờ về tính đúng đắn của ...
贩夫走卒
fàn fū zǒu zú
Những người buôn bán nhỏ hoặc làm những ...
贩夫驺卒
fàn fū zōu zú
Người buôn bán nhỏ và lính hầu thời xưa,...
贩官鬻爵
fàn guān yù jué
Bán chức tước để lấy tiền, tham nhũng tr...
贩毒
fàn dú
Buôn bán ma túy.
贪位慕禄
tān wèi mù lù
Ham muốn địa vị và lợi lộc, chỉ những kẻ...
贪利忘义
tān lì wàng yì
Tham lợi quên nghĩa, vì lợi ích cá nhân ...
贪功起衅
tān gōng qǐ xìn
Tham công danh mà gây hấn, khiêu khích.
贪吃懒做
tān chī lǎn zuò
Ăn nhiều nhưng lười biếng, không muốn là...
贪名逐利
tān míng zhú lì
Chạy theo danh vọng và lợi lộc một cách ...
贪图安逸
tān tú ān yì
Ham thích sự thoải mái, không muốn chịu ...
贪声逐色
tān shēng zhú sè
Mê đắm sắc dục và khoái lạc.
贪多务得
tān duō wù dé
Tham lam muốn có thật nhiều thứ, cố gắng...
贪天之功
tān tiān zhī gōng
Tham công lao của trời, tự nhận thành qu...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...