Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 23251 đến 23280 của 28899 tổng từ

触手
chù shǒu
Cánh tay hoặc tua (như ở bạch tuộc).
触手生春
chù shǒu shēng chūn
Chạm vào đâu cũng có sức sống, tràn đầy ...
触斗蛮争
chù dòu mán zhēng
Cạnh tranh gay gắt, không khoan nhượng.
触景伤心
chù jǐng shāng xīn
Nhìn thấy cảnh vật mà đau lòng.
触景伤怀
chù jǐng shāng huái
Nhìn cảnh mà nhớ về quá khứ, cảm thấy bu...
触景伤情
chù jǐng shāng qíng
Nhìn cảnh mà cảm thấy buồn vì những kỷ n...
触机便发
chù jī biàn fā
Gặp thời cơ thuận lợi thì lập tức hành đ...
触点
chù diǎn
Điểm tiếp xúc, đầu nối.
触物伤情
chù wù shāng qíng
Tiếp xúc với đồ vật mà cảm thấy buồn vì ...
触物兴怀
chù wù xìng huái
Tiếp xúc với đồ vật mà gợi lên hoài niệm...
触犯
chùfàn
Vi phạm, xâm phạm luật pháp hoặc quy tắc...
触类而长
chù lèi ér zhǎng
Từ một điều hiểu ra được nhiều điều khác...
触诊
chù zhěn
Việc kiểm tra bằng cách chạm vào cơ thể ...
Sừng cong của động vật.
言不逮意
yán bù dǎi yì
Lời nói không diễn đạt được ý nghĩ đầy đ...
言听行从
yán tīng xíng cóng
Nói phải nghe, làm theo đúng (ý nói ngườ...
言听计用
yán tīng jì yòng
Lắng nghe và áp dụng những kế sách của n...
言听计行
yán tīng jì xíng
Lắng nghe kế hoạch và thực hiện theo (di...
言听谋决
yán tīng móu jué
Lắng nghe kế hoạch và đưa ra quyết định ...
言外之味
yán wài zhī wèi
Ý nghĩa sâu xa ngoài lời nói (dùng để ch...
言多伤倖
yán duō shāng xìng
Nói nhiều gây tổn thương hạnh phúc (cảnh...
言多伤幸
yán duō shāng xìng
Nói nhiều gây hại cho may mắn (cảnh báo ...
言多伤行
yán duō shāng xíng
Nói nhiều tổn hại đến hành động (cảnh bá...
言多语失
yán duō yǔ shī
Nói nhiều dễ mất kiểm soát lời nói (cảnh...
言官
yán guān
Quan lại chuyên trách giám sát và phê ph...
言必有中
yán bì yǒu zhòng
Lời nói chắc chắn đúng và chính xác.
言笑自如
yán xiào zì rú
Nói cười tự nhiên, không bị gò bó.
言笑自若
yán xiào zì ruò
Bình tĩnh, tự nhiên như thường lệ khi nó...
言简义丰
yán jiǎn yì fēng
Lời nói ngắn gọn nhưng ý nghĩa sâu sắc v...
言简意深
yán jiǎn yì shēn
Lời nói ngắn gọn nhưng ý nghĩa sâu sắc.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...