Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 解铃系铃
Pinyin: jiě líng xì líng
Meanings: Ai gây ra vấn đề thì người đó phải giải quyết., Whoever tied the bell must untie it., 比喻谁惹出来的麻烦,还得由谁去解决。[出处]明·瞿汝稷《指月录》卷二十三金陵清凉泰钦禅师,性豪逸,众易之,法眼独契重。一日眼问众‘虎项金铃,是谁解得?’众无对,师适至,眼举前语问,对曰‘系者解得。'”[例]我不妨和他见了面,窥察他的神气语意,如果事由他起,则系铃解铃,原须一人。——清·颐琐《黄绣球》第五回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 40
Radicals: 角, 令, 钅, 丿, 糸
Chinese meaning: 比喻谁惹出来的麻烦,还得由谁去解决。[出处]明·瞿汝稷《指月录》卷二十三金陵清凉泰钦禅师,性豪逸,众易之,法眼独契重。一日眼问众‘虎项金铃,是谁解得?’众无对,师适至,眼举前语问,对曰‘系者解得。'”[例]我不妨和他见了面,窥察他的神气语意,如果事由他起,则系铃解铃,原须一人。——清·颐琐《黄绣球》第五回。
Grammar: Thành ngữ cố định, mang tính ẩn dụ và không thay đổi cấu trúc khi sử dụng.
Example: 这件事还是得他自己来解决,毕竟解铃还须系铃人。
Example pinyin: zhè jiàn shì hái shì dé tā zì jǐ lái jiě jué , bì jìng jiě líng hái xū xì líng rén 。
Tiếng Việt: Việc này vẫn phải để anh ta tự giải quyết, dù sao 'ai thắt nút chuông thì người đó phải gỡ'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ai gây ra vấn đề thì người đó phải giải quyết.
Nghĩa phụ
English
Whoever tied the bell must untie it.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻谁惹出来的麻烦,还得由谁去解决。[出处]明·瞿汝稷《指月录》卷二十三金陵清凉泰钦禅师,性豪逸,众易之,法眼独契重。一日眼问众‘虎项金铃,是谁解得?’众无对,师适至,眼举前语问,对曰‘系者解得。'”[例]我不妨和他见了面,窥察他的神气语意,如果事由他起,则系铃解铃,原须一人。——清·颐琐《黄绣球》第五回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế