Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 28141 đến 28170 của 28899 tổng từ

zhuàn
Món ăn, thức ăn (trang trọng)
Bánh ngọt, đặc biệt là bánh làm từ gạo
Thức ăn khô (ít dùng trong tiếng hiện đạ...
Thức ăn bị ôi thiu, hỏng.
Đói, nạn đói; khan hiếm
sǎn
Một loại bánh làm từ bột mì, chiên giòn,...
馓子
sǎn zi
Bánh馓 (một loại bánh ngọt chiên giòn dạn...
zhuàn
Món ăn, thức ăn (thường dùng trong văn c...
馔玉炊珠
zhuàn yù chuī zhū
Ăn uống xa xỉ, đồ ăn quý giá như ngọc và...
yōng
Bữa sáng hoặc bữa ăn chính buổi sáng.
饔飧不济
yōng sūn bù jì
Không đủ tiền để lo bữa sáng và bữa tối,...
饕口馋舌
tāo kǒu chán shé
Ăn uống tham lam, không biết no, ám chỉ ...
饕风虐雪
tāo fēng nüè xuě
Gió tuyết dữ dội, mô tả thời tiết khắc n...
饕餮
tāo tiè
Tham lam vô độ, ăn uống vô độ; cũng chỉ ...
饕餮之徒
tāo tiè zhī tú
Kẻ ăn uống vô độ, người tham lam.
Già yếu, suy yếu (ít dùng).
xiǎng
Thiết đãi, mời ăn uống.
fēn
Cơm hấp lại, cơm hâm nóng.
náng
Bánh nướng kiểu Duy Ngô Nhĩ
首席
shǒu xí
Vị trí cao nhất, chủ tịch
首次
shǒu cì
Lần đầu tiên
首相
shǒu xiàng
Thủ tướng
首脑
shǒu nǎo
Người đứng đầu, lãnh đạo
Thơm, hương thơm nồng
yūn
Hương thơm ngát, tỏa ra mùi hương dễ chị...
xīn
Thơm tho, thanh nhã
馨香
xīn xiāng
Hương thơm tinh khiết, thanh nhã
馨香祷祝
xīn xiāng dǎo zhù
Cầu nguyện với tấm lòng chân thành và lờ...
fēn
Hương thơm lan tỏa, dịu nhẹ
马上功成
mǎ shàng gōng chéng
Thành công nhanh chóng; đạt thành tựu ng...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...