Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 12931 đến 12960 của 28899 tổng từ

故迹
gù jì
Di tích, dấu vết xưa cũ
故道
gù dào
Con đường cũ, tuyến đường xưa
故都
gù dū
Kinh đô cũ, thành phố từng là thủ đô
故里
gù lǐ
Quê hương cũ, quê nhà
效命
xiào mìng
Dốc sức phục vụ, hy sinh vì một mục đích
效尤
xiào yóu
Noi theo cái xấu, hành động tiêu cực
效死
xiào sǐ
Hy sinh mạng sống để đền đáp
效死勿去
xiào sǐ wù qù
Quyết tâm chiến đấu đến chết mà không rờ...
效死疆场
xiào sǐ jiāng chǎng
Hy sinh trên chiến trường
效死输忠
xiào sǐ shū zhōng
Hy sinh bản thân để bày tỏ lòng trung th...
效犬马力
xiào quǎn mǎ lì
Tận lực phục vụ như chó ngựa
效颦
xiào pín
Bắt chước một cách vụng về
效颦学步
xiào pín xué bù
Bắt chước vụng về dẫn đến mất đi điểm ri...
敌不可假
dí bù kě jiǎ
Không thể nhân nhượng kẻ thù
敌不可纵
dí bù kě zòng
Không thể thả cho kẻ địch chạy thoát, ám...
敌众我寡
dí zhòng wǒ guǎ
Địch nhiều, ta ít. Chỉ tình cảnh lực lượ...
敌力角气
dí lì jiǎo qì
So sánh sức mạnh và khí thế giữa hai bên...
敌国外患
dí guó wài huàn
Nước ngoài là kẻ thù, hiểm họa từ bên ng...
敌国通舟
dí guó tōng zhōu
Hai nước thù địch nhưng lại mở cửa giao ...
敌忾
dí kài
Sự phẫn nộ chung trước kẻ thù, lòng căm ...
敌忾同仇
tóng chóu dí kài
Cùng nhau căm thù kẻ địch, đoàn kết để c...
敌惠敌怨
dí huì dí yuàn
Ân huệ và oán giận của kẻ thù, chỉ những...
敌我矛盾
dí wǒ máo dùn
Mâu thuẫn giữa ta và địch, chỉ sự xung đ...
敌手
dí shǒu
Đối thủ, kẻ địch ngang tầm
敌探
dí tàn
Tên gián điệp của kẻ địch
敌机
dí jī
Máy bay địch
敌王所忾
dí wáng suǒ kài
Chỉ việc tiêu diệt hoặc chống lại vua củ...
敌阵
dí zhèn
Hàng ngũ hoặc vị trí của kẻ địch trên ch...
敏而好学
mǐn ér hào xué
Thông minh và ham học hỏi.
救世济民
jiù shì jì mín
Cứu giúp thế gian, giúp đỡ nhân dân.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...