Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 效颦

Pinyin: xiào pín

Meanings: Bắt chước một cách vụng về, To imitate clumsily, ①即“东施效颦”的寓言故事。出于《庄子·天运》:“西施(即西子)病心(心口疼)而膑(同“颦”,皱眉)其里,其里之丑,人见而美之(以之为美),归亦捧心(用手按住心口),而膑其里。”后人称故事中的丑人为东施。将机械模仿者叫做“东施效颦”或“效颦”。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 31

Radicals: 交, 攵, 卑, 频

Chinese meaning: ①即“东施效颦”的寓言故事。出于《庄子·天运》:“西施(即西子)病心(心口疼)而膑(同“颦”,皱眉)其里,其里之丑,人见而美之(以之为美),归亦捧心(用手按住心口),而膑其里。”后人称故事中的丑人为东施。将机械模仿者叫做“东施效颦”或“效颦”。

Grammar: Mang ý nghĩa phê phán nhẹ, ám chỉ việc bắt chước thiếu suy nghĩ.

Example: 她盲目效颦别人的行为。

Example pinyin: tā máng mù xiào pín bié rén de xíng wéi 。

Tiếng Việt: Cô ấy mù quáng bắt chước hành vi của người khác.

效颦
xiào pín
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bắt chước một cách vụng về

To imitate clumsily

即“东施效颦”的寓言故事。出于《庄子·天运》

“西施(即西子)病心(心口疼)而膑(同“颦”,皱眉)其里,其里之丑,人见而美之(以之为美),归亦捧心(用手按住心口),而膑其里。”后人称故事中的丑人为东施。将机械模仿者叫做“东施效颦”或“效颦”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...