Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 16111 đến 16140 của 28922 tổng từ

波路壮阔
bō lù zhuàng kuò
Hùng vĩ và rộng lớn (diễn tả con đường n...
泥沼
ní zhǎo
Bãi lầy, vùng đất ngập nước và bùn nhão.
泥淖
ní nào
Vùng đất ngập bùn, đầm lầy sâu.
泥炭
ní tàn
Than bùn, loại than hình thành từ xác th...
泥牛入海
ní niú rù hǎi
Như bò đất xuống biển (biến mất không dấ...
泥猪瓦狗
ní zhū wǎ gǒu
Heo đất chó ngói (ý nói đồ vật dễ vỡ, ké...
注定
zhù dìng
Định sẵn, số phận đã định.
注目
zhù mù
Chú ý nhìn, thu hút sự chú ý.
注音字母
zhù yīn zì mǔ
Chữ cái chú âm (bộ chữ cái dùng để phiên...
泪干肠断
lèi gān cháng duàn
Nước mắt cạn khô, ruột gan đứt đoạn (miê...
泪管
lèi guǎn
Ống dẫn nước mắt (phần giải phẫu học dẫn...
泪腺
lèi xiàn
Tuyến lệ (cơ quan tiết ra nước mắt)
泪迸肠绝
lèi bèng cháng jué
Nước mắt tuôn trào, ruột gan đứt đoạn (m...
泫然
xuàn rán
Rơi lệ, nước mắt lưng tròng (miêu tả trạ...
泮宫
pàn gōng
Cung điện của vua xưa (thường chỉ trường...
泮林革音
pàn lín gé yīn
Cảnh vật thay đổi, âm thanh khác đi (miê...
泮池
pàn chí
Ao nước trước sân trường, thường thấy ở ...
泯除
mǐn chú
Loại bỏ, dứt bỏ hoàn toàn cái gì đó.
tài
An lành, bình yên, thái bình
泰山其颓
tài shān qí tuí
Ngụ ý việc người trụ cột hay nhân vật qu...
泰山北斗
tài shān běi dǒu
Tượng trưng cho người đức cao vọng trọng...
泰山压卵
tài shān yā luǎn
So sánh giữa cái rất lớn và cái rất nhỏ,...
泰山压顶
tài shān yā dǐng
Áp lực nặng nề, tình thế rất khó khăn.
泰山梁木
tài shān liáng mù
Chỉ người trụ cột, đóng vai trò quan trọ...
泰山盘石
tài shān pán shí
Tượng trưng cho sự vững chắc và bền bỉ.
泰山磐石
tài shān pán shí
Giống như '泰山盘石', chỉ sự kiên cố, bất bi...
泰山鸿毛
tài shān hóng máo
So sánh giữa cái cực kỳ quan trọng và cá...
泰来否往
tài lái pǐ wǎng
Vận may đến, vận xấu đi – ám chỉ thời th...
泰来否极
tài lái pǐ jí
Vận may đến, vận rủi hết – ngụ ý mọi điề...
泰极而否
tài jí ér pǐ
Hạnh phúc, may mắn đạt đỉnh điểm rồi chu...

Hiển thị 16111 đến 16140 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...