Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 20071 đến 20100 của 28922 tổng từ

jié
Cạn kiệt, hết sức (thường chỉ nguồn lực ...
竭智尽忠
jié zhì jìn zhōng
Dốc hết trí tuệ và lòng trung thành để p...
竭泽焚薮
jié zé fén sǒu
Vét cạn ao và đốt sạch rừng, ám chỉ làm ...
竭泽而渔
jié zé ér yú
Hút cạn nước ao để bắt cá, ám chỉ cách l...
竭诚尽节
jié chéng jìn jié
Dốc hết lòng thành và giữ trọn tiết tháo...
竭诚相待
jié chéng xiāng dài
Đối xử với ai đó bằng tất cả lòng chân t...
duān
Đầu mút, phần cuối; cầm, nâng
端倪
duān ní
Dấu hiệu ban đầu, manh mối.
端倪可察
duān ní kě chá
Có thể nhận ra manh mối hoặc dấu hiệu ba...
端凝
duān níng
Trang nghiêm và điềm tĩnh.
端午节
Duānwǔ Jié
Tết Đoan Ngọ, một lễ hội truyền thống củ...
端子
duān zi
Đầu nối điện, chân cắm (trong kỹ thuật).
端平
duān píng
Cân bằng, công bằng, thẳng thắn.
端底
duān dǐ
Gốc rễ, nguyên nhân sâu xa của vấn đề.
端梢
duān shāo
Đầu ngọn, phần cuối của một vật dài như ...
端点
duān diǎn
Điểm cuối, điểm kết thúc (trong hình học...
端然
duān rán
Trang nghiêm, chỉnh tề, đứng đắn.
端由
duān yóu
Nguyên nhân chính, lý do sâu xa.
竹头木屑
zhú tóu mù xiè
Đầu mẩu tre và mạt gỗ - chỉ những thứ vụ...
竹林七贤
zhú lín qī xián
Thất Hiền Trong Rừng Tre - nhóm bảy học ...
竹柏异心
zhú bǎi yì xīn
Tâm ý khác biệt giữa hai người - ám chỉ ...
竹篮打水
zhú lán dǎ shuǐ
Dùng giỏ tre múc nước - vô ích, không đạ...
zhú
Tên gọi tắt của Ấn Độ trong lịch sử Trun...
Sáo trúc, nhạc cụ truyền thống.
Chắc chắn, kiên định, chăm chỉ.
笃学
dǔ xué
Học tập chăm chỉ và chuyên cần.
笃学不倦
dǔ xué bù juàn
Chuyên tâm học tập mà không biết mệt mỏi...
笃学好古
dǔ xué hào gǔ
Yêu thích học tập và có sở thích đặc biệ...
笃定泰山
dǔ dìng tài shān
Rất tự tin và vững vàng như núi Thái Sơn...
笃实好学
dǔ shí hào xué
Chân thật và chăm chỉ học tập.

Hiển thị 20071 đến 20100 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...