Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 18121 đến 18150 của 28899 tổng từ

qióng
Chai, bình đựng nước (kiểu cổ, hiếm dùng...
shēn
Rậm rạp, dày đặc (ít dùng)
ruí
Cây leo, dây leo (ít dùng, trong văn học...
Tỉnh lại, hồi phục (ít dùng, cổ)
用品
yòng pǐn
Vật dụng, đồ dùng.
用处
yòng chu
Công dụng, ích lợi của một thứ gì đó.
用得着
yòng dé zháo
Có thể dùng được, hữu ích khi cần.
用心
yòng xīn
Tập trung, chú tâm, tỉ mỉ và cẩn thận.
用法
yòng fǎ
Cách dùng, cách sử dụng.
béng
Không cần, khỏi phải (kiểu nói ngắn gọn,...
田坎
tián kǎn
Bờ ruộng, bờ đất ngăn cách giữa các thửa...
田垄
tián lǒng
Luống đất trong ruộng dùng để trồng cây.
田夫野老
tián fū yě lǎo
Người nông dân già sống ở vùng quê, ám c...
田契
tián qì
Giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu ruộng đấ...
田客
tián kè
Khách đến thăm ruộng, hoặc người làm thu...
田庄
tián zhuāng
Trang trại hoặc khu đất rộng lớn chuyên ...
田月桑时
tián yuè sāng shí
Thời gian nông nhàn (khi không phải cày ...
田汉
Tián Hàn
Tên một nhà văn, nhà soạn kịch nổi tiếng...
田父
tián fù
Người cha nông dân, thường chỉ những ngư...
田父之功
tián fù zhī gōng
Công lao của người cha nông dân, ý chỉ c...
田父献曝
tián fù xiàn pù
Người nông dân hiến kế đơn sơ nhưng chân...
田猎
tián liè
Săn bắn ngoài đồng, hoạt động săn bắt độ...
田田
tián tián
Mô tả lá sen dày đặc trên mặt hồ, gợi lê...
田赋
tián fù
Thuế ruộng đất, thuế mà nông dân phải nộ...
申诉
shēn sù
Khiếu nại, kháng cáo để bảo vệ quyền lợi...
申谢
shēn xiè
Bày tỏ lòng cảm ơn một cách trang trọng.
申购
shēn gòu
Đăng ký mua, đặc biệt là trong trường hợ...
申辩
shēn biàn
Trình bày ý kiến phản bác; biện hộ.
申述
shēn shù
Trình bày rõ ràng, chi tiết ý kiến hoặc ...
申雪
shēn xuě
Xóa bỏ oan khuất; minh oan.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...