Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 22801 đến 22830 của 28922 tổng từ

mǎng
Rắn hổ mang lớn, thường được dùng trong ...
Sáp, nến (thường dùng để chỉ sáp ong hoặ...
蠡测
lí cè
Đo lường một cách nông cạn, hiểu biết hờ...
蠡测管窥
lí cè guǎn kuī
Nhìn nhận vấn đề một cách phiến diện, hờ...
蠢动
chǔn dòng
Hoạt động một cách ngu ngốc, hành động m...
蠢材
chǔn cái
Kẻ ngu dốt, người không có tài năng.
蠢蠢欲动
chǔn chǔn yù dòng
Có dấu hiệu sắp làm điều gì xấu, ngu ngố...
juān
Loại bỏ, miễn trừ (thường dùng trong văn...
mán
Man rợ, thô bạo, không văn minh.
Tên gọi một loài sâu nhỏ thường sống tro...
蠼螋
qiú sōu
Tên gọi một loài côn trùng nhỏ hay còn g...
zhù
Tên gọi một loại bọ cánh cứng nhỏ.
zhuó
Một loại sâu nhỏ thường xuất hiện trên c...
血书
xuè shū
Thư viết bằng máu (thể hiện sự quyết tâm...
血亏
xuè kuī
Thua lỗ lớn (thường nói về kinh doanh)
血仇
xuè chóu
Mối thù giết người, hận thù sâu sắc liên...
血债
xuè zhài
Nợ máu (do giết người mà phải trả giá)
血债累累
xuè zhài lěi lěi
Nợ máu chồng chất (ám chỉ nhiều vụ giết ...
血光之灾
xuè guāng zhī zāi
Tai họa chết chóc, thảm họa đổ máu
血印
xuè yìn
Vết máu để lại (thường ám chỉ dấu vết củ...
血口
xuè kǒu
Miệng đầy máu (thường dùng trong thành n...
血口喷人
xuè kǒu pēn rén
Bịa đặt vu khống người khác bằng lời lẽ ...
血史
xuè shǐ
Lịch sử nhuốm máu (thường ám chỉ các gia...
血尿
xuè niào
Tiểu ra máu
血崩
xuè bēng
Chảy máu ồ ạt (thường ám chỉ phụ nữ bị b...
血性
xuè xìng
Tính khí sôi nổi, nhiệt huyết, can đảm
血性男儿
xuè xìng nán ér
Nam nhi có nhiệt huyết và dũng cảm
血战
xuè zhàn
Trận chiến đẫm máu
血战到底
xuè zhàn dào dǐ
Quyết chiến đến cùng (ám chỉ không lùi b...
血族
xuè zú
Gia đình hoặc dòng họ có cùng huyết thốn...

Hiển thị 22801 đến 22830 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...