Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 22801 đến 22830 của 28899 tổng từ

血口
xuè kǒu
Miệng đầy máu (thường dùng trong thành n...
血口喷人
xuè kǒu pēn rén
Bịa đặt vu khống người khác bằng lời lẽ ...
血史
xuè shǐ
Lịch sử nhuốm máu (thường ám chỉ các gia...
血尿
xuè niào
Tiểu ra máu
血崩
xuè bēng
Chảy máu ồ ạt (thường ám chỉ phụ nữ bị b...
血性
xuè xìng
Tính khí sôi nổi, nhiệt huyết, can đảm
血性男儿
xuè xìng nán ér
Nam nhi có nhiệt huyết và dũng cảm
血战
xuè zhàn
Trận chiến đẫm máu
血战到底
xuè zhàn dào dǐ
Quyết chiến đến cùng (ám chỉ không lùi b...
血族
xuè zú
Gia đình hoặc dòng họ có cùng huyết thốn...
血晕
xuè yūn
Vết bầm máu dưới da, vết thâm tím do va ...
血本
xuè běn
Vốn gốc, tiền đầu tư ban đầu (thường sử ...
血染沙场
xuè rǎn shā chǎng
Nơi chiến trường nhuốm máu, ám chỉ sự hy...
血案
xuè àn
Vụ án mạng nghiêm trọng liên quan đến đổ...
血气
xuè qì
Sức sống, năng lượng hoặc tinh thần nhiệ...
血气之勇
xuè qì zhī yǒng
Sự dũng cảm dựa trên sự nóng vội, thiếu ...
血气方刚
xuè qì fāng gāng
Trẻ tuổi, đầy nhiệt huyết và năng lượng.
血水
xuè shuǐ
Nước lẫn máu, thường dùng để diễn tả tìn...
血汗
xuè hàn
Mồ hôi và máu, biểu tượng cho nỗ lực và ...
血污
xuè wū
Vết máu, vết bẩn do máu tạo ra.
血沉
xuè chén
Tốc độ lắng máu, một chỉ số xét nghiệm t...
血泊
xuè pō
Vũng máu lớn, thường dùng để diễn tả cản...
血泪
xuè lèi
Nước mắt và máu, biểu tượng cho sự đau k...
血泪斑斑
xuè lèi bān bān
Đầy những giọt nước mắt và máu, biểu thị...
血泪盈襟
xuè lèi yíng jīn
Nước mắt và máu chảy đầy ngực áo, biểu t...
血洗
xuè xǐ
Giết sạch, tàn sát hàng loạt, khiến nơi ...
血流
xuè liú
Dòng máu chảy, thường dùng để chỉ sự chả...
血流如注
xuè liú rú zhù
Chảy máu ào ạt, nhiều và không ngừng.
血流成河
xuè liú chéng hé
Chảy máu nhiều đến mức thành sông, biểu ...
血流成渠
xuè liú chéng qú
Máu chảy thành dòng, hình dung cảnh giết...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...