Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 21541 đến 21570 của 28899 tổng từ

能说惯道
néng shuō guàn dào
Khéo ăn khéo nói, có tài hùng biện.
能谋善断
néng móu shàn duàn
Giỏi lập kế hoạch và đưa ra quyết định s...
能近取譬
néng jìn qǔ pì
Dùng ví dụ gần gũi để giảng giải, giúp n...
Miếng thịt lớn, thường dùng trong văn cổ...
guī
Một dạng khối u hay viêm sưng (thường dù...
cuì
Giòn, dễ vỡ (ít dùng trong tiếng Trung h...
脆弱
cuì ruò
Mỏng manh, yếu đuối, dễ bị tổn thương.
Cột sống, sống lưng.
脊柱
jǐ zhù
Cột sống, xương sống chính của cơ thể.
脊椎
jǐ zhuī
Cột sống, phần xương chạy dọc lưng và bả...
脊肋
jǐ lèi
Phần xương sườn gắn liền với cột sống.
脊髓
jǐ suǐ
Tủy sống, chất lỏng nằm trong cột sống g...
脍炙人口
kuài zhì rén kǒu
Rất được yêu thích, nổi tiếng và được nh...
脏器
zàng qì
Cơ quan nội tạng của cơ thể (như tim, ga...
脏污狼藉
zāng wū láng jí
Bừa bộn và bẩn thỉu, không gọn gàng chút...
脏腑
zàng fǔ
Nội tạng, bao gồm các cơ quan bên trong ...
脐带
qí dài
Dây rốn, nối bào thai với nhau thai để t...
脐风
qí fēng
Bệnh uốn ván ở trẻ sơ sinh gây ra bởi nh...
脑子生锈
nǎo zi shēng xiù
Chậm chạp trong việc suy nghĩ, không nha...
脑汁
nǎo zhī
Tủy não, dịch não.
脑浆
nǎo jiāng
Chất dịch bên trong não, đặc biệt dùng t...
脑满肠肥
nǎo mǎn cháng féi
Ăn no quá mức, chỉ người ăn uống vô độ, ...
脑炎
nǎo yán
Viêm não, một bệnh viêm nhiễm ở não.
脑胀
nǎo zhàng
Đau đầu, căng thẳng đầu óc.
脓疮
nóng chuāng
Vết loét có mủ do nhiễm trùng nặng.
脓疱
nóng pào
Mụn mủ, mụn nước chứa đầy mủ.
脓肿
nóng zhǒng
Áp xe, vùng sưng lên chứa đầy mủ do nhiễ...
脓胸
nóng xiōng
Viêm mủ màng phổi, tình trạng nhiễm trùn...
脚印
jiǎo yìn
Dấu chân, vết chân để lại trên mặt đất.
脯子
pú zi
Thịt muối, thịt khô (thường là thịt lợn ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...