Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 能谋善断

Pinyin: néng móu shàn duàn

Meanings: Giỏi lập kế hoạch và đưa ra quyết định sáng suốt., Skilled in planning and making wise decisions., 形容很会讲话。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第七十四回“仗着他的模样儿比别人标致些,又长了一张巧嘴,天天打扮的象个西施样子,在人跟前能说惯道,抓尖要强。”[例]这个人生就的两片巧嘴,巧嘴滑舌,~。——曲波《林海雪原》二八。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 44

Radicals: 䏍, 某, 讠, 䒑, 口, 羊, 斤, 米, 𠃊

Chinese meaning: 形容很会讲话。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第七十四回“仗着他的模样儿比别人标致些,又长了一张巧嘴,天天打扮的象个西施样子,在人跟前能说惯道,抓尖要强。”[例]这个人生就的两片巧嘴,巧嘴滑舌,~。——曲波《林海雪原》二八。

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh vai trò của trí tuệ và khả năng phân tích, xử lý tình huống trong lãnh đạo hoặc quản lý.

Example: 一个好领导必须能谋善断。

Example pinyin: yí gè hǎo lǐng dǎo bì xū néng móu shàn duàn 。

Tiếng Việt: Một nhà lãnh đạo giỏi phải giỏi lập kế hoạch và đưa ra quyết định sáng suốt.

能谋善断
néng móu shàn duàn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giỏi lập kế hoạch và đưa ra quyết định sáng suốt.

Skilled in planning and making wise decisions.

形容很会讲话。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第七十四回“仗着他的模样儿比别人标致些,又长了一张巧嘴,天天打扮的象个西施样子,在人跟前能说惯道,抓尖要强。”[例]这个人生就的两片巧嘴,巧嘴滑舌,~。——曲波《林海雪原》二八。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...