Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 1621 đến 1650 của 28899 tổng từ

井然
jǐng rán
Ngăn nắp, trật tự.
井然有序
jǐng rán yǒu xù
Rất ngăn nắp và có trật tự.
井然有条
jǐng rán yǒu tiáo
Ngăn nắp và có hệ thống.
gèn
Liên tục, trải dài, kéo dài liên miên (í...
Rất cần thiết, khẩn cấp, gấp gáp.
wáng
Chết, mất, tiêu vong.
亡命
wáng mìng
Bỏ mạng, mất mạng; cũng có nghĩa là chạy...
亡命之徒
wáng mìng zhī tú
Kẻ liều mạng, người bất chấp tất cả để t...
亡国之器
wáng guó zhī qì
Vật tượng trưng cho sự sụp đổ của một qu...
亡国之声
wáng guó zhī shēng
Âm thanh hoặc lời nói báo hiệu sự suy tà...
亡国之社
wáng guó zhī shè
Đền thờ hoặc tổ chức tôn giáo của một qu...
亡国之音
wáng guó zhī yīn
Âm nhạc hay bài hát phản ánh sự suy tàn ...
亡国大夫
wáng guó dà fū
Quan lại của một quốc gia đã sụp đổ.
亡国灭种
wáng guó miè zhǒng
Mất nước và tuyệt chủng dân tộc.
亡国破家
wáng guó pò jiā
Mất nước và tan cửa nát nhà.
亡戟得矛
wáng jǐ dé máo
Mất cái này nhưng lại được cái khác (ý n...
亡猿灾木
wáng yuán zāi mù
Chỉ tai họa gián tiếp do sự mất mát ban ...
亡猿祸木
wáng yuán huò mù
Gần nghĩa với '亡猿灾木', chỉ hậu quả xấu ké...
亡矢遗镞
wáng shǐ yí zú
Mất mát nhỏ nhưng dẫn đến hậu quả lớn hơ...
亡秦三户
wáng qín sān hù
Chỉ một nhóm nhỏ người có thể lật đổ chế...
亡羊之叹
wáng yáng zhī tàn
Sự tiếc nuối khi gặp mất mát hoặc thất b...
亡羊得牛
wáng yáng dé niú
Mất cái nhỏ nhưng được cái lớn hơn.
亡魂丧魄
wáng hún sàng pò
Mất đi linh hồn và ý chí, hình dung trạn...
亡魂失魄
wáng hún shī pò
Tương tự như '亡魂丧魄', chỉ trạng thái mất ...
kàng
Quá độ, cực đoan; kiêu ngạo.
亢奋状态
kàng fèn zhuàng tài
Trạng thái hưng phấn quá mức, thường là ...
亢心憍气
kàng xīn jiāo qì
Tự cao tự đại, kiêu ngạo và có thái độ t...
亢极之悔
kàng jí zhī huǐ
Hối hận sau khi đạt đến cực điểm (thường...
亢直
kàng zhí
Quá thẳng thắn, cứng nhắc và thiếu linh ...
亢进
kàng jìn
Tiến triển quá mức hoặc tăng cường nhanh...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...