Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 5791 đến 5820 của 28899 tổng từ

告便
gào biàn
Xin lỗi vì bất tiện; thông báo điều khôn...
告倒
gào dǎo
Khiếu kiện ai đó đến mức người đó bị trừ...
告借
gào jiè
Xin mượn tiền hoặc đồ vật.
告劳
gào láo
Than phiền về sự mệt mỏi, bận rộn.
告发
gào fā
Tố cáo, vạch mặt một hành vi sai trái.
告吹
gào chuī
Thông báo hủy bỏ, thất bại.
告坐
gào zuò
Xin lỗi vì đã ngồi xuống (lời nói lịch s...
告官
gào guān
Khiếu nại hoặc tố cáo lên quan chức/tòa ...
告密
gào mì
Báo cáo bí mật hoặc tố giác một hành độn...
告往知来
gào wǎng zhī lái
Biết được quá khứ và tương lai qua dấu h...
告急
gào jí
Báo động khẩn cấp, kêu gọi cứu trợ gấp.
告慰
gào wèi
An ủi, báo tin vui để làm dịu lòng người...
告成
gào chéng
Thông báo hoàn thành một việc gì đó.
告捷
gào jié
Báo tin chiến thắng hoặc thành công.
告朔饩羊
gào shuò xì yáng
Chỉ hình thức trống rỗng, không còn nội ...
告禀
gào bǐng
Báo cáo, thưa gửi (thường với cấp trên).
告竣
gào jùn
Hoàn thành, khánh thành (công trình).
告终
gào zhōng
Kết thúc, chấm dứt (thường mang sắc thái...
告绝
gào jué
Chấm dứt hoàn toàn, tuyệt giao.
告罄
gào qìng
Hết sạch, cạn kiệt (thường về tài nguyên...
告罪
gào zuì
Nhận lỗi, xin lỗi (với ý nghĩa trịnh trọ...
告老
gào lǎo
Nghỉ hưu, xin thôi việc vì tuổi già.
告老在家
gào lǎo zài jiā
Về hưu và sống tại nhà.
告老还家
gào lǎo huán jiā
Về nhà nghỉ hưu sau nhiều năm phục vụ.
告老还乡
gào lǎo huán xiāng
Về quê nghỉ hưu sau nhiều năm xa cách.
告贷无门
gào dài wú mén
Không có chỗ để vay tiền, thường dùng tr...
告送
gào sòng
Báo cho ai đó biết, thông báo tin tức ch...
呐喊
nà hǎn
Hét lớn, hô hào, la hét để cổ vũ hoặc ph...
ǒu
Ói mửa, nôn
呕吐
ǒu tù
Nôn mửa

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...