Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 22771 đến 22800 của 28899 tổng từ

wén
Muỗi, một loài côn trùng nhỏ hút máu ngư...
yáo
Một loài sâu bọ nhỏ, hiếm gặp, tên gọi c...
wàn
Một loài sâu bọ nhỏ, hiếm gặp, tên gọi c...
zhé
Ngủ đông, thường dùng để chỉ động vật ng...
Ếch, một loài động vật lưỡng cư thường s...
Ếch, một loài động vật lưỡng cư thường s...
guō
Một loại côn trùng, thường gọi là dế tro...
liú
Một loài sâu bọ nhỏ, hiếm gặp, tên gọi c...
蟊贼
máo zéi
Tên gọi của sâu hại ngũ cốc, cũng có ngh...
cōng
Chuồn chuồn kim, một loài côn trùng nhỏ ...
mǎng
Rắn hổ mang lớn, thường được dùng trong ...
Sáp, nến (thường dùng để chỉ sáp ong hoặ...
蠡测
lí cè
Đo lường một cách nông cạn, hiểu biết hờ...
蠡测管窥
lí cè guǎn kuī
Nhìn nhận vấn đề một cách phiến diện, hờ...
蠢动
chǔn dòng
Hoạt động một cách ngu ngốc, hành động m...
蠢材
chǔn cái
Kẻ ngu dốt, người không có tài năng.
蠢蠢欲动
chǔn chǔn yù dòng
Có dấu hiệu sắp làm điều gì xấu, ngu ngố...
juān
Loại bỏ, miễn trừ (thường dùng trong văn...
mán
Man rợ, thô bạo, không văn minh.
Tên gọi một loài sâu nhỏ thường sống tro...
蠼螋
qiú sōu
Tên gọi một loài côn trùng nhỏ hay còn g...
zhù
Tên gọi một loại bọ cánh cứng nhỏ.
zhuó
Một loại sâu nhỏ thường xuất hiện trên c...
血书
xuè shū
Thư viết bằng máu (thể hiện sự quyết tâm...
血亏
xuè kuī
Thua lỗ lớn (thường nói về kinh doanh)
血仇
xuè chóu
Mối thù giết người, hận thù sâu sắc liên...
血债
xuè zhài
Nợ máu (do giết người mà phải trả giá)
血债累累
xuè zhài lěi lěi
Nợ máu chồng chất (ám chỉ nhiều vụ giết ...
血光之灾
xuè guāng zhī zāi
Tai họa chết chóc, thảm họa đổ máu
血印
xuè yìn
Vết máu để lại (thường ám chỉ dấu vết củ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...