Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Hiển thị 15721 đến 15750 của 28922 tổng từ

气断声吞
qì duàn shēng tūn
Tức giận đến mức không nói nên lời.
气根
qì gēn
Rễ khí sinh (rễ mọc trên không, thường t...
气楼
qì lóu
Gác thông gió, thường là nơi tạo sự thoá...
气消胆夺
qì xiāo dǎn duó
Hết giận nhưng mất đi lòng dũng cảm.
气涌如山
qì yǒng rú shān
Giận dữ dữ dội như núi phun trào.
气满志得
qì mǎn zhì dé
Tự mãn, kiêu ngạo vì đạt được thành công...
气满志骄
qì mǎn zhì jiāo
Tự kiêu, tự phụ vì quá tự tin.
气焰嚣张
qì yàn xiāo zhāng
Hung hăng, ngang ngược, tỏ rõ thái độ ng...
气短
qì duǎn
Thở ngắn, khó thở, thiếu hơi khi nói chu...
气色
qì sè
Sắc mặt, biểu hiện trên khuôn mặt (thể h...
fēn
Không khí, bầu không khí, cảm giác môi t...
qīng
Hydro - nguyên tố hóa học nhẹ nhất, ký h...
yǎng
Oxy, một nguyên tố hóa học cần thiết cho...
氧气
yǎng qì
Oxy (khí cần thiết cho sự sống và hô hấp...
氧气
yǎngqì
Khí oxi, dưỡng khí.
qīng
Hydro, nguyên tố hóa học nhẹ nhất, có ký...
水乳交融
shuǐ rǔ jiāo róng
Hòa hợp khăng khít, không thể tách rời (...
水仓
shuǐ cāng
Khoang chứa nước (thường trên tàu hoặc m...
水佩风裳
shuǐ pèi fēng shang
Trang phục nhẹ nhàng, thanh thoát như nư...
水光山色
shuǐ guāng shān sè
Phong cảnh non nước hữu tình, ánh nước p...
水垢
shuǐ gòu
Cặn bẩn tích tụ trong nước, thường xuất ...
水天一色
shuǐ tiān yī sè
Màu trời và màu nước hòa làm một, miêu t...
水妖
shuǐ yāo
Yêu tinh sống dưới nước, thường xuất hiệ...
水宿山行
shuǐ sù shān xíng
Ăn ngủ trên thuyền và đi bộ qua núi, chỉ...
水宿风餐
shuǐ sù fēng cān
Ăn uống tạm bợ và ngủ nghỉ ngoài trời, c...
水尽山穷
shuǐ jìn shān qióng
Nước cạn núi hết, chỉ tình thế tuyệt vọn...
水尽鹅飞
shuǐ jìn é fēi
Nước cạn thì ngỗng bay đi, ám chỉ sự tan...
水层
shuǐ céng
Lớp nước, đặc biệt chỉ các tầng nước khá...
水幔
shuǐ màn
Màn nước, tương tự như 水帘 nhưng thường đ...
水底捞月
shuǐ dǐ lāo yuè
Vớt trăng dưới đáy nước, ví von việc cố ...

Hiển thị 15721 đến 15750 của 28922 tổng từ

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...