Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 6151 đến 6180 của 28899 tổng từ

喷红
pēn hóng
Phun màu đỏ (thường nói về việc nhuộm ho...
喷腾
pēn téng
Phun ra và bay lên cao (thường nói về kh...
喷薄
pēn bó
Phun trào mạnh mẽ, bùng nổ với sức mạnh ...
喷薄欲出
pēn bó yù chū
Sắp tuôn trào, chuẩn bị phun ra (dùng để...
喷血自污
pēn xuè zì wū
Phun máu tự làm nhơ mình, ám chỉ việc tự...
喷雨嘘云
pēn yǔ xū yún
Phun mưa thổi mây, ám chỉ những điều kỳ ...
ái
Âm thanh hỗn loạn, ồn ào.
xiù
Ngửi; đánh hơi.
qiǎn
Khiêm tốn, tự nhận mình kém cỏi
shì
Nghiện, say mê cái gì đó.
嗜痂成癖
shì jiā chéng pǐ
Thích cái xấu trở thành thói quen.
嗜酒成性
shì jiǔ chéng xìng
Nghiện rượu thành bản tính.
嗟悔无及
jiē huǐ wú jí
Hối hận cũng không kịp nữa.
嗟来之食
jiē lái zhī shí
Thức ăn bố thí (ý nói lòng tự trọng khôn...
嗢噱
wà xué
Khiến người khác bật cười vì buồn cười q...
嗤之以鼻
chī zhī yǐ bí
Khinh bỉ, coi thường.
嗤诋
chī dǐ
Nhạo báng và phỉ báng.
hēi
Chào, biểu thị sự chào hỏi hoặc bắt chuy...
shài
Phơi nắng, phơi ra ngoài ánh sáng mặt tr...
ńg
Ừ, thán từ biểu thị sự đồng ý hoặc suy n...
嗳声叹气
ài shēng tàn qì
Than thở, thở dài vì buồn phiền hoặc bất...
嗳酸
ài suān
Ợ chua, trào ngược dạ dày.
嗷嗷待哺
áo áo dài bǔ
Kêu khóc chờ đợi được cho ăn (thường dùn...
嘀咕
dí gu
Thì thầm, lẩm bẩm trong miệng.
tàn
Thở dài, than thở, cảm thán.
嘈杂
cáo zá
Ồn ào, nhiều tiếng động hỗn loạn.
嘉宾
jiā bīn
Khách quý, khách mời danh dự.
xiào
Hú, hét lên (thường dùng để chỉ âm thanh...
zhǔ
Nhắn nhủ, dặn dò.
cháo
Chế giễu, nhạo báng ai đó.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...