Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Hiển thị 16291 đến 16320 của 28899 tổng từ

浑沌
hún dùn
Hỗn độn, rối ren, không rõ ràng.
浑沦
hún lún
Nguyên vẹn, chưa bị phân chia.
浑沦吞枣
hún lún tūn zǎo
Học tập hời hợt, không hiểu sâu mà chỉ b...
浑浑噩噩
hún hún è è
Sống mờ mịt, thiếu mục tiêu và ý chí.
浑浑沉沉
hún hún chén chén
Trạng thái nặng nề, trì trệ, không minh ...
浑浑沌沌
hún hún dùn dùn
Hỗn loạn, không rõ ràng, mất phương hướn...
浑深
hún shēn
Sâu đậm, đầy đủ, toàn diện.
浑然
hún rán
Hoàn chỉnh, tự nhiên, liền mạch.
浑然一体
hún rán yī tǐ
Gắn kết chặt chẽ thành một khối thống nh...
浑然天成
hún rán tiān chéng
Hoàn toàn tự nhiên, không gượng ép; tuyệ...
浑然无知
hún rán wú zhī
Hoàn toàn không biết gì, mù mờ.
浑然自成
hún rán zì chéng
Tự nhiên hình thành một cách hoàn chỉnh,...
浑身是胆
húnshēn shì dǎn
Vô cùng can đảm, gan dạ.
浑身解数
húnshēn xièshù
Dồn hết khả năng, sử dụng tất cả kỹ năng...
浑金璞玉
hún jīn pú yù
Người tài giỏi nhưng chưa được mài giũa,...
浑金白玉
hún jīn bái yù
Kim cương và ngọc quý – biểu tượng cho đ...
Bờ sông, ven nước.
浓妆艳裹
nóngzhuāng yànguǒ
Trang điểm đậm và khoác lên mình những b...
浓妆艳饰
nóngzhuāng yànshì
Trang điểm đậm và đeo trang sức lộng lẫy...
浓墨重彩
nóng mò zhòng cǎi
Phong cách nghệ thuật đậm nét, đầy màu s...
xún
Bờ sông, ven sông
jùn
Nạo vét, khơi thông sông ngòi.
hán
Tên gọi cũ của một vùng đầm lầy
浩渺
hào miǎo
Bao la, mênh mông (thường dùng để chỉ kh...
浩瀚
hào hàn
Rộng lớn, mênh mông (dùng cho không gian...
浩然
hào rán
Công chính, ngay thẳng và mạnh mẽ (chỉ k...
浩然之气
hào rán zhī qì
Khí chất ngay thẳng, công bằng và mạnh m...
浩荡
hào dàng
Rộng lớn, mênh mông, bao la (thường dùng...
浩阔
hào kuò
Rộng lớn và mênh mông (dùng để mô tả khô...
浪声浪气
làng shēng làng qì
Nói năng lảm nhảm, nói chuyện không đâu ...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...