Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 豆蔻年华

Pinyin: dòu kòu nián huá

Meanings: Tuổi thanh xuân của thiếu nữ, thường dùng để chỉ thời kỳ đẹp nhất của cuộc đời., The youthful years of a young girl, often referring to the most beautiful period of life., 豆蒮多年生草本植物,比喻处女。指女子十三四岁时。[出处]唐·杜牧《赠别》诗“娉娉袅袅十三余,豆蔻梢头二月初。”[例]一遇到女人,可就要发挥才藻了,不是徐娘半老,风韵犹存”,就是~,玲珑可爱”。——鲁迅《且介亭杂文二集·论人言可畏》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 豆, 寇, 艹, 年, 化, 十

Chinese meaning: 豆蒮多年生草本植物,比喻处女。指女子十三四岁时。[出处]唐·杜牧《赠别》诗“娉娉袅袅十三余,豆蔻梢头二月初。”[例]一遇到女人,可就要发挥才藻了,不是徐娘半老,风韵犹存”,就是~,玲珑可爱”。——鲁迅《且介亭杂文二集·论人言可畏》。

Grammar: Thành ngữ cố định, mô tả khái niệm trừu tượng.

Example: 她回忆起自己的豆蔻年华。

Example pinyin: tā huí yì qǐ zì jǐ de dòu kòu nián huá 。

Tiếng Việt: Cô nhớ lại tuổi thanh xuân của mình.

豆蔻年华
dòu kòu nián huá
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tuổi thanh xuân của thiếu nữ, thường dùng để chỉ thời kỳ đẹp nhất của cuộc đời.

The youthful years of a young girl, often referring to the most beautiful period of life.

豆蒮多年生草本植物,比喻处女。指女子十三四岁时。[出处]唐·杜牧《赠别》诗“娉娉袅袅十三余,豆蔻梢头二月初。”[例]一遇到女人,可就要发挥才藻了,不是徐娘半老,风韵犹存”,就是~,玲珑可爱”。——鲁迅《且介亭杂文二集·论人言可畏》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

豆蔻年华 (dòu kòu nián huá) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung