Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 得兔忘蹄

Pinyin: dé tù wàng tí

Meanings: Sau khi đạt được điều mình muốn thì quên đi phương tiện đã giúp mình đạt được, ám chỉ sự vô ơn., After achieving what one desires, one forgets the means that helped them achieve it; implies ingratitude., 犹言得鱼忘荃。蹄,兔羋。[出处]语出《庄子·外物》“蹄者所以在兔,得兔而忘蹄。”[例]后之贤者,有如以水投水者乎?有如~者乎?——宋·姜夔《白石道人诗说》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 42

Radicals: 㝵, 彳, 丶, 免, 亡, 心, 帝, 𧾷

Chinese meaning: 犹言得鱼忘荃。蹄,兔羋。[出处]语出《庄子·外物》“蹄者所以在兔,得兔而忘蹄。”[例]后之贤者,有如以水投水者乎?有如~者乎?——宋·姜夔《白石道人诗说》。

Grammar: Thường dùng để phê phán người không biết ơn sau khi đạt được mục đích.

Example: 他得到了公司的机密资料后,立刻辞职离开,真是得兔忘蹄。

Example pinyin: tā dé dào le gōng sī de jī mì zī liào hòu , lì kè cí zhí lí kāi , zhēn shì dé tù wàng tí 。

Tiếng Việt: Anh ta có được tài liệu mật của công ty xong liền nghỉ việc bỏ đi, đúng là vô ơn.

得兔忘蹄
dé tù wàng tí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sau khi đạt được điều mình muốn thì quên đi phương tiện đã giúp mình đạt được, ám chỉ sự vô ơn.

After achieving what one desires, one forgets the means that helped them achieve it; implies ingratitude.

犹言得鱼忘荃。蹄,兔羋。[出处]语出《庄子·外物》“蹄者所以在兔,得兔而忘蹄。”[例]后之贤者,有如以水投水者乎?有如~者乎?——宋·姜夔《白石道人诗说》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...