Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 得不补失

Pinyin: dé bù bǔ shī

Meanings: Giống ‘得不偿失’, nhấn mạnh sự không cân xứng giữa được và mất., Similar to 'gains do not compensate for losses', emphasizing imbalance between gain and loss., 所得的利益抵偿不了所受的损失。同得不偿失”。[出处]《三国志·吴志·陆逊传》“权遂征夷州,得不补失。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 㝵, 彳, 一, 卜, 衤, 丿, 夫

Chinese meaning: 所得的利益抵偿不了所受的损失。同得不偿失”。[出处]《三国志·吴志·陆逊传》“权遂征夷州,得不补失。”

Grammar: Ít phổ biến hơn ‘得不偿失’ nhưng cùng nghĩa.

Example: 投资失败导致他得不补失。

Example pinyin: tóu zī shī bài dǎo zhì tā dé bù bǔ shī 。

Tiếng Việt: Việc đầu tư thất bại khiến anh ta mất nhiều hơn được.

得不补失
dé bù bǔ shī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giống ‘得不偿失’, nhấn mạnh sự không cân xứng giữa được và mất.

Similar to 'gains do not compensate for losses', emphasizing imbalance between gain and loss.

所得的利益抵偿不了所受的损失。同得不偿失”。[出处]《三国志·吴志·陆逊传》“权遂征夷州,得不补失。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...