Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 爱民如子

Pinyin: ài mín rú zi

Meanings: Yêu dân như con, chăm lo cho dân chúng như con cái trong nhà., To love the people as one's own children., 珍惜时间,不虚掷精力。[出处]《三国志·吴志·孙和传》“且志土爱日惜力,君子慕其大道,高山景行,耻非其次。”《周书·萧圆萧传》朗读百边,乙夜难寐,爱日惜力,寸阴无弃。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 冖, 友, 爫, 民, 口, 女, 子

Chinese meaning: 珍惜时间,不虚掷精力。[出处]《三国志·吴志·孙和传》“且志土爱日惜力,君子慕其大道,高山景行,耻非其次。”《周书·萧圆萧传》朗读百边,乙夜难寐,爱日惜力,寸阴无弃。”

Grammar: Thành ngữ này thường dùng để khen ngợi đức tính của các quan chức hay lãnh đạo. Có thể đứng độc lập hoặc làm vị ngữ trong câu.

Example: 古代的好官都爱民如子。

Example pinyin: gǔ dài de hǎo guān dōu ài mín rú zǐ 。

Tiếng Việt: Những quan tốt thời xưa đều yêu dân như con.

爱民如子
ài mín rú zi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Yêu dân như con, chăm lo cho dân chúng như con cái trong nhà.

To love the people as one's own children.

珍惜时间,不虚掷精力。[出处]《三国志·吴志·孙和传》“且志土爱日惜力,君子慕其大道,高山景行,耻非其次。”《周书·萧圆萧传》朗读百边,乙夜难寐,爱日惜力,寸阴无弃。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...