Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 贱目贵耳
Pinyin: jiàn mù guì ěr
Meanings: Co giá trị điều thấy được bằng mắt thấp hơn so với điều nghe được bằng tai (xem nhẹ hiện thực, tin vào lời đồn)., Value what is seen with the eyes less than what is heard with the ears (underestimate reality, believe in rumors)., 指轻视眼前所见,重视远道传闻。比喻舍近求远。[出处]明·李时珍《本草纲目·草三·蛇床》“世人舍此而求补药于远域,岂非贱目贵耳乎?”[例]而~者,顾谓今不如古,方隅之别也。——清·李调元《序》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 戋, 贝, 目, 耳
Chinese meaning: 指轻视眼前所见,重视远道传闻。比喻舍近求远。[出处]明·李时珍《本草纲目·草三·蛇床》“世人舍此而求补药于远域,岂非贱目贵耳乎?”[例]而~者,顾谓今不如古,方隅之别也。——清·李调元《序》。
Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, mang tính phê phán thói quen đánh giá sai lệch giữa thực tế và suy đoán.
Example: 不要贱目贵耳,要相信自己的判断。
Example pinyin: bú yào jiàn mù guì ěr , yào xiāng xìn zì jǐ de pàn duàn 。
Tiếng Việt: Đừng coi nhẹ hiện thực và tin vào lời đồn, hãy tin vào phán đoán của chính mình.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Co giá trị điều thấy được bằng mắt thấp hơn so với điều nghe được bằng tai (xem nhẹ hiện thực, tin vào lời đồn).
Nghĩa phụ
English
Value what is seen with the eyes less than what is heard with the ears (underestimate reality, believe in rumors).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指轻视眼前所见,重视远道传闻。比喻舍近求远。[出处]明·李时珍《本草纲目·草三·蛇床》“世人舍此而求补药于远域,岂非贱目贵耳乎?”[例]而~者,顾谓今不如古,方隅之别也。——清·李调元《序》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế