Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 道殣相枕

Pinyin: dào jìn xiāng zhěn

Meanings: Người chết đói nằm chồng lên nhau, diễn tả mức độ thảm khốc của nạn đói., Starving corpses piled on top of each other; depicts the catastrophic level of a famine., 道路上饿死的人到处都是。同道殣相望”。[出处]郑观应《救时揭要·救济速报》“明年大饥,道殣相枕,张罄家以糜粥济之,活者万计。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 44

Radicals: 辶, 首, 堇, 歹, 木, 目, 冘

Chinese meaning: 道路上饿死的人到处都是。同道殣相望”。[出处]郑观应《救时揭要·救济速报》“明年大饥,道殣相枕,张罄家以糜粥济之,活者万计。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để miêu tả hậu quả của chiến tranh hoặc thiên tai.

Example: 战乱导致道殣相枕。

Example pinyin: zhàn luàn dǎo zhì dào jìn xiāng zhěn 。

Tiếng Việt: Chiến loạn dẫn đến cảnh người chết đói nằm chồng chất.

道殣相枕
dào jìn xiāng zhěn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người chết đói nằm chồng lên nhau, diễn tả mức độ thảm khốc của nạn đói.

Starving corpses piled on top of each other; depicts the catastrophic level of a famine.

道路上饿死的人到处都是。同道殣相望”。[出处]郑观应《救时揭要·救济速报》“明年大饥,道殣相枕,张罄家以糜粥济之,活者万计。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

道殣相枕 (dào jìn xiāng zhěn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung