Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 雪上加霜

Pinyin: xuě shàng jiā shuāng

Meanings: Tuyết đã lạnh lại thêm băng, ám chỉ tình hình càng trở nên tồi tệ hơn., Adding frost upon snow; metaphorically refers to worsening situations., 比喻接连遭受灾难,损害愈加严重。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十九饶你道有什么事,犹是头上着头,雪上加霜。”[例]正在惊慌,偏又转了迎面大风,真是~。——清·李汝珍《镜花缘》第五十一回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 彐, 雨, ⺊, 一, 力, 口, 相

Chinese meaning: 比喻接连遭受灾难,损害愈加严重。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十九饶你道有什么事,犹是头上着头,雪上加霜。”[例]正在惊慌,偏又转了迎面大风,真是~。——清·李汝珍《镜花缘》第五十一回。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để diễn tả những tình huống tiêu cực.

Example: 他的病已经很严重了,现在又出了车祸,真是雪上加霜。

Example pinyin: tā de bìng yǐ jīng hěn yán zhòng le , xiàn zài yòu chū le chē huò , zhēn shì xuě shàng jiā shuāng 。

Tiếng Việt: Bệnh của anh ta đã nặng rồi, giờ lại gặp tai nạn xe, đúng là họa vô đơn chí.

雪上加霜
xuě shàng jiā shuāng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tuyết đã lạnh lại thêm băng, ám chỉ tình hình càng trở nên tồi tệ hơn.

Adding frost upon snow; metaphorically refers to worsening situations.

比喻接连遭受灾难,损害愈加严重。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十九饶你道有什么事,犹是头上着头,雪上加霜。”[例]正在惊慌,偏又转了迎面大风,真是~。——清·李汝珍《镜花缘》第五十一回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...