Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 谋财害命
Pinyin: móu cái hài mìng
Meanings: Lừa tiền rồi giết người, ám chỉ hành vi xấu xa vì lòng tham mà làm hại người khác., Cheating people out of money and harming their lives, referring to malicious acts driven by greed., 为了劫夺财物,害人性命。[出处]元·曾瑞卿《留鞋记》第二折“你如今将俺主人摆布死了,故意将这绣鞋揣在怀里,正是你图财致命,便待干罢。”[例]血池狱、阿鼻狱、秤杆狱,脱皮露骨,折臂断筋,也只为~,宰畜屠生。——明·吴承恩《西游记》第十一回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 36
Radicals: 某, 讠, 才, 贝, 口, 亼, 叩
Chinese meaning: 为了劫夺财物,害人性命。[出处]元·曾瑞卿《留鞋记》第二折“你如今将俺主人摆布死了,故意将这绣鞋揣在怀里,正是你图财致命,便待干罢。”[例]血池狱、阿鼻狱、秤杆狱,脱皮露骨,折臂断筋,也只为~,宰畜屠生。——明·吴承恩《西游记》第十一回。
Grammar: Thành ngữ này mang sắc thái tiêu cực và thường được dùng để phê phán hành vi xấu xa.
Example: 这种人为了谋财害命,什么事都做得出来。
Example pinyin: zhè zhǒng rén wéi le móu cái hài mìng , shén me shì dōu zuò dé chū lái 。
Tiếng Việt: Loại người này vì muốn lừa tiền và hại mạng người, chuyện gì cũng có thể làm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lừa tiền rồi giết người, ám chỉ hành vi xấu xa vì lòng tham mà làm hại người khác.
Nghĩa phụ
English
Cheating people out of money and harming their lives, referring to malicious acts driven by greed.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
为了劫夺财物,害人性命。[出处]元·曾瑞卿《留鞋记》第二折“你如今将俺主人摆布死了,故意将这绣鞋揣在怀里,正是你图财致命,便待干罢。”[例]血池狱、阿鼻狱、秤杆狱,脱皮露骨,折臂断筋,也只为~,宰畜屠生。——明·吴承恩《西游记》第十一回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế