Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 稔恶不悛
Pinyin: rěn è bù quān
Meanings: Đã làm ác lâu ngày mà không hối cải., Persisting in evil deeds without repentance over time., 长期作恶而不悔改。[出处]明·宋濂《胡公神道碑铭》“苟能去逆效顺,悉从厚宥;或稔恶不悛,城一破,悔无及矣。”[例]按诸公皆一时名硕,用之多不尽其材,而~如汪鋐者,乃持权久任如此。——明·沈德符《野获编·吏部一·屡兼二品正卿》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 37
Radicals: 念, 禾, 亚, 心, 一, 夋, 忄
Chinese meaning: 长期作恶而不悔改。[出处]明·宋濂《胡公神道碑铭》“苟能去逆效顺,悉从厚宥;或稔恶不悛,城一破,悔无及矣。”[例]按诸公皆一时名硕,用之多不尽其材,而~如汪鋐者,乃持权久任如此。——明·沈德符《野获编·吏部一·屡兼二品正卿》。
Grammar: Thường dùng trong văn cảnh phê phán hành vi xấu xa kéo dài.
Example: 他犯下累累罪行却始终稔恶不悛。
Example pinyin: tā fàn xià lèi lèi zuì xíng què shǐ zhōng rěn è bù quān 。
Tiếng Việt: Hắn phạm nhiều tội ác nhưng vẫn không hối cải.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đã làm ác lâu ngày mà không hối cải.
Nghĩa phụ
English
Persisting in evil deeds without repentance over time.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
长期作恶而不悔改。[出处]明·宋濂《胡公神道碑铭》“苟能去逆效顺,悉从厚宥;或稔恶不悛,城一破,悔无及矣。”[例]按诸公皆一时名硕,用之多不尽其材,而~如汪鋐者,乃持权久任如此。——明·沈德符《野获编·吏部一·屡兼二品正卿》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế