Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 明知故犯
Pinyin: míng zhī gù fàn
Meanings: Biết rõ là sai nhưng vẫn cố tình làm, ám chỉ hành vi cố ý vi phạm., Knowing it is wrong but deliberately committing the act, implying intentional violation., 明明知道不能做,却故意违犯。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷十九问‘一切含灵具有佛性,既有佛性,为甚么却撞入驴胎马腹?’师曰‘知而故犯。’”[例]此物既与人无益,如何令尊伯伯却又栽这许多?岂非~么?——清·李汝珍《镜花缘》第六十一回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 日, 月, 口, 矢, 古, 攵, 㔾, 犭
Chinese meaning: 明明知道不能做,却故意违犯。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷十九问‘一切含灵具有佛性,既有佛性,为甚么却撞入驴胎马腹?’师曰‘知而故犯。’”[例]此物既与人无益,如何令尊伯伯却又栽这许多?岂非~么?——清·李汝珍《镜花缘》第六十一回。
Grammar: Thành ngữ cố định, mang sắc thái phê phán mạnh mẽ. Thường dùng để chỉ hành vi trái đạo đức hoặc luật pháp.
Example: 这种行为属于明知故犯。
Example pinyin: zhè zhǒng xíng wéi shǔ yú míng zhī gù fàn 。
Tiếng Việt: Hành vi này thuộc loại biết rõ nhưng vẫn cố tình làm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Biết rõ là sai nhưng vẫn cố tình làm, ám chỉ hành vi cố ý vi phạm.
Nghĩa phụ
English
Knowing it is wrong but deliberately committing the act, implying intentional violation.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
明明知道不能做,却故意违犯。[出处]宋·释普济《五灯会元》卷十九问‘一切含灵具有佛性,既有佛性,为甚么却撞入驴胎马腹?’师曰‘知而故犯。’”[例]此物既与人无益,如何令尊伯伯却又栽这许多?岂非~么?——清·李汝珍《镜花缘》第六十一回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế