Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 暴衣露冠
Pinyin: bào yī lù guān
Meanings: Phơi áo ngoài trời, lộ mũ - ý nói hành động thiếu suy nghĩ hoặc làm việc không cẩn thận., Expose clothes and leave hats uncovered – implies careless or thoughtless behavior., 日晒衣裳,露湿冠冕。形容奔波劳碌。暴,晒。[出处]《汉书·燕刺王刘旦传》“今宗室子孙,曾无暴衣露冠之劳,裂地而王之,分财而赐之,父死子继,兄终弟及。”[例]足下甚苦,~,将兵助楚讨不义,足不何不自喜也?臣原以事见,而曰‘吾方以天下为事,未暇见儒人也’。——《史记·郦生陆贾列传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 51
Radicals: 㳟, 日, 亠, 𧘇, 路, 雨, 㝴, 冖
Chinese meaning: 日晒衣裳,露湿冠冕。形容奔波劳碌。暴,晒。[出处]《汉书·燕刺王刘旦传》“今宗室子孙,曾无暴衣露冠之劳,裂地而王之,分财而赐之,父死子继,兄终弟及。”[例]足下甚苦,~,将兵助楚讨不义,足不何不自喜也?臣原以事见,而曰‘吾方以天下为事,未暇见儒人也’。——《史记·郦生陆贾列传》。
Grammar: Thành ngữ ít phổ biến, chủ yếu mang tính hình tượng để phê phán thói quen làm việc cẩu thả. Cấu trúc cố định.
Example: 他做事总是暴衣露冠,从不考虑后果。
Example pinyin: tā zuò shì zǒng shì pù yī lù guàn , cóng bù kǎo lǜ hòu guǒ 。
Tiếng Việt: Anh ta làm việc luôn thiếu suy nghĩ, chẳng bao giờ cân nhắc hậu quả.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phơi áo ngoài trời, lộ mũ - ý nói hành động thiếu suy nghĩ hoặc làm việc không cẩn thận.
Nghĩa phụ
English
Expose clothes and leave hats uncovered – implies careless or thoughtless behavior.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
日晒衣裳,露湿冠冕。形容奔波劳碌。暴,晒。[出处]《汉书·燕刺王刘旦传》“今宗室子孙,曾无暴衣露冠之劳,裂地而王之,分财而赐之,父死子继,兄终弟及。”[例]足下甚苦,~,将兵助楚讨不义,足不何不自喜也?臣原以事见,而曰‘吾方以天下为事,未暇见儒人也’。——《史记·郦生陆贾列传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế