Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 春晖寸草

Pinyin: chūn huī cùn cǎo

Meanings: Tình mẹ bao la như ánh nắng mùa xuân, con cái khó lòng đền đáp hết (mang ý nghĩa tri ân), A child can never fully repay their mother’s love, which is as vast as the spring sunshine., 春晖春天的阳光;比喻父母对儿女的慈爱抚养。寸草一寸长的小草;比喻子女对父母的养育之恩的无限感戴心情。[出处]唐·孟郊《游子吟》“谁言寸草心,报得三春晖。”[例]~恋亲慈,百蹈危机总未知。——柳亚子《吊刘烈士炳生》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 日, 𡗗, 军, 寸, 早, 艹

Chinese meaning: 春晖春天的阳光;比喻父母对儿女的慈爱抚养。寸草一寸长的小草;比喻子女对父母的养育之恩的无限感戴心情。[出处]唐·孟郊《游子吟》“谁言寸草心,报得三春晖。”[例]~恋亲慈,百蹈危机总未知。——柳亚子《吊刘烈士炳生》。

Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi cấu trúc. Thường dùng trong văn viết hoặc lời nói trang trọng.

Example: 母爱如春晖寸草,我们永远感激。

Example pinyin: mǔ ài rú chūn huī cùn cǎo , wǒ men yǒng yuǎn gǎn jī 。

Tiếng Việt: Tình yêu của mẹ giống như ánh nắng mùa xuân và cỏ nhỏ, chúng ta mãi mãi biết ơn.

春晖寸草
chūn huī cùn cǎo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tình mẹ bao la như ánh nắng mùa xuân, con cái khó lòng đền đáp hết (mang ý nghĩa tri ân)

A child can never fully repay their mother’s love, which is as vast as the spring sunshine.

春晖春天的阳光;比喻父母对儿女的慈爱抚养。寸草一寸长的小草;比喻子女对父母的养育之恩的无限感戴心情。[出处]唐·孟郊《游子吟》“谁言寸草心,报得三春晖。”[例]~恋亲慈,百蹈危机总未知。——柳亚子《吊刘烈士炳生》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

春晖寸草 (chūn huī cùn cǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung