Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 恨海难填

Pinyin: hèn hǎi nán tián

Meanings: Biển hận khó lấp đầy, ý nói hận thù sâu nặng không dễ hóa giải., The sea of hatred is hard to fill, meaning deep hatred is not easily resolved., 恨海怨恨如海;难填难于填塞。比喻怨气难平。[出处]《山海经·北山经》“炎帝之少女名曰女娃。女娃游于东海,溺而不返,故为精卫,常衔西山之木石,以堙于东海。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 42

Radicals: 忄, 艮, 每, 氵, 又, 隹, 土, 真

Chinese meaning: 恨海怨恨如海;难填难于填塞。比喻怨气难平。[出处]《山海经·北山经》“炎帝之少女名曰女娃。女娃游于东海,溺而不返,故为精卫,常衔西山之木石,以堙于东海。”

Grammar: Thành ngữ cố định, thường dùng trong văn cảnh miêu tả mối quan hệ căng thẳng.

Example: 两人之间的恨海难填。

Example pinyin: liǎng rén zhī jiān de hèn hǎi nán tián 。

Tiếng Việt: Giữa hai người họ biển hận khó lấp đầy.

恨海难填
hèn hǎi nán tián
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Biển hận khó lấp đầy, ý nói hận thù sâu nặng không dễ hóa giải.

The sea of hatred is hard to fill, meaning deep hatred is not easily resolved.

恨海怨恨如海;难填难于填塞。比喻怨气难平。[出处]《山海经·北山经》“炎帝之少女名曰女娃。女娃游于东海,溺而不返,故为精卫,常衔西山之木石,以堙于东海。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...