Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 哼哼唧唧
Pinyin: hēng hēng jī jī
Meanings: Rên rỉ, tỏ vẻ không hài lòng liên tục qua các tiếng động nhỏ., To whimper and complain continuously with small sounds., 形容说话装模作样,拿腔拿调。也形容生病时的呻吟声。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第二十七回“他们必把一句话拉长了,作两三截儿,咬文嚼字,拿着腔儿,哼哼唧唧的,急的我冒火,他们那里知道。”[例]凤姐姐带病~的说……。——清·曹雪芹《红楼梦》第一百五回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 40
Radicals: 亨, 口, 即
Chinese meaning: 形容说话装模作样,拿腔拿调。也形容生病时的呻吟声。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第二十七回“他们必把一句话拉长了,作两三截儿,咬文嚼字,拿着腔儿,哼哼唧唧的,急的我冒火,他们那里知道。”[例]凤姐姐带病~的说……。——清·曹雪芹《红楼梦》第一百五回。
Grammar: Động từ mô tả hành động rên rỉ kéo dài, thường mang tính tiêu cực.
Example: 别在这儿哼哼唧唧的。
Example pinyin: bié zài zhè ér hēng hēng jī jī de 。
Tiếng Việt: Đừng có ngồi đây mà rên rỉ nữa.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Rên rỉ, tỏ vẻ không hài lòng liên tục qua các tiếng động nhỏ.
Nghĩa phụ
English
To whimper and complain continuously with small sounds.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容说话装模作样,拿腔拿调。也形容生病时的呻吟声。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第二十七回“他们必把一句话拉长了,作两三截儿,咬文嚼字,拿着腔儿,哼哼唧唧的,急的我冒火,他们那里知道。”[例]凤姐姐带病~的说……。——清·曹雪芹《红楼梦》第一百五回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế