Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 唇腐齿落

Pinyin: chún fǔ chǐ luò

Meanings: Môi mục răng rụng, chỉ sự già nua, suy yếu do tuổi tác hoặc lao lực quá độ., Decayed lips and fallen teeth, referring to aging and weakening due to old age or overwork., 比喻读书讽诵极为勤苦。[出处]汉·东方朔《答客难》“今子大夫修先生之术,慕圣人之义,讽诵诗书百家之言,不可胜记,著于竹帛,唇腐齿落,服膺而不可释。”[例]多立小数,一经至数百万言。致令学者难晓,虚诵问答,~而不知益。——《隋书·经籍志一》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 44

Radicals: 口, 辰, 府, 肉, 齿, 洛, 艹

Chinese meaning: 比喻读书讽诵极为勤苦。[出处]汉·东方朔《答客难》“今子大夫修先生之术,慕圣人之义,讽诵诗书百家之言,不可胜记,著于竹帛,唇腐齿落,服膺而不可释。”[例]多立小数,一经至数百万言。致令学者难晓,虚诵问答,~而不知益。——《隋书·经籍志一》。

Grammar: Thành ngữ thường sử dụng trong văn chương cổ điển, mang sắc thái bi ai về thời gian và tuổi tác.

Example: 经过数十年的辛苦劳作,他如今已是唇腐齿落。

Example pinyin: jīng guò shù shí nián de xīn kǔ láo zuò , tā rú jīn yǐ shì chún fǔ chǐ luò 。

Tiếng Việt: Sau hàng chục năm làm việc vất vả, giờ đây ông ấy đã già yếu, môi mục răng rụng.

唇腐齿落
chún fǔ chǐ luò
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Môi mục răng rụng, chỉ sự già nua, suy yếu do tuổi tác hoặc lao lực quá độ.

Decayed lips and fallen teeth, referring to aging and weakening due to old age or overwork.

比喻读书讽诵极为勤苦。[出处]汉·东方朔《答客难》“今子大夫修先生之术,慕圣人之义,讽诵诗书百家之言,不可胜记,著于竹帛,唇腐齿落,服膺而不可释。”[例]多立小数,一经至数百万言。致令学者难晓,虚诵问答,~而不知益。——《隋书·经籍志一》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
齿#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

唇腐齿落 (chún fǔ chǐ luò) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung